• dau-title
  • Sáng tác mới
  • cuoi-title
Tìm kiếm nâng cao mục Tin tức
Từ tìm kiếm :
Lựa chọn kiểu tìm kiếm :
Tìm kiếm trong chủ đề :
Thời gian : Đến ngày
Kết quả tìm kiếm trên Tin tức

Kính nhi viễn chi (tiếng Hàn 경이원지 tiếng Hán 敬而遠之 - Kính nhi viễn chi). Ở đây, kính - kính trọng, nhi - nhưng, viễn - xa, chi - trợ từ Nghĩa câu này là kính trọng nhưng không dám gần; vẻ ngoài thì tỏ cung kính, nhưng trong lòng lại giữ khoảng cách...

31/03/2024 -
Nguồn tin : -/-

Thiên hựu thần trợ (tiếng Hàn 천우신조 tiếng Hán 天佑神助 - Thiên hựu thần trợ). Ở đây, thiên - trời, hựu - giúp, thần - thần linh, trợ - giúp. Nghĩa câu này là trời ưu ái, thần linh hỗ trợ...

27/11/2023 -
Nguồn tin : -/-

Ngu công di sơn (tiếng Hàn 우공이산 tiếng Hán 愚公移山 - ngu công di sơn). Ở đây, Ngu- đần, công - ông già (Thư Công là ông già nuôi khỉ, Ngu công là ông già chất phác), di - dời chuyển, sơn - núi....

22/08/2023 -
Nguồn tin : -/-

Kính nhi viễn chi là thành ngữ tiếng Việt có gốc từ thành ngữ Kính nhi viễn chi "敬而遠之" (tiếng Trung), 경이원지 (tiếng Hàn), 敬而遠之 (tiếng Nhật). Ở đây, kính - kính trọng, nhi - nhưng, viễn - xa, chi -...

09/03/2023 -
Nguồn tin : -/-

Đã là lời không nói được "trước mặt", thì cũng đừng nói "sau lưng". Căn cứ tốt để xem "lời ấy nói được trước mặt hay không" chính là xem xét lời ấy có thể bàn sau lưng họ hay không. Nếu lời khen mà có chân thì lời chê có hẳn đôi cánh, nên dù người ta không ở trước mặt......

04/01/2022 -
Nguồn tin : -/-

Đã là lời không nói được "trước mặt", thì cũng đừng nói "sau lưng". Căn cứ tốt để xem "lời ấy nói được trước mặt hay không" chính là xem xét lời ấy có thể bàn sau lưng họ hay không. Nếu lời khen mà có chân thì lời chê có hẳn đôi cánh,...

19/11/2021 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 수미상응(首尾相應 - thủ vĩ tương ứng). Ở đây, thủ - đầu, vĩ - đuôi, tương - lẫn nhau, ứng - đáp lại. Nghĩa câu này là đầu đuôi tương trợ lẫn nhau....

02/07/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 망언다사 (妄言多謝 - vọng ngôn đa tạ). Ở đây, vọng - xằng bậy, ngôn - lời, đa - nhiều, tạ - tạ lỗi. Nghĩa câu này là xin lỗi nhiều về những lời xằng bậy....

07/06/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 금선탈각 (金蟬脫殼 - kim thiền thoát xác). Ở đây, kim thiền - ve sầu, thoát - thoát ra, xác - lớp vỏ. Nghĩa câu này là ve sầu thoát xác....

04/06/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 연도일할 (鉛刀一割 - Duyên đao nhất cát). Ở đây, duyên - chì, đao - dao, nhất - một lần, cát - cắt. Nghĩa câu này là con dao bằng chì chỉ dùng được 1 lần....

16/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 노심초사(勞心焦思 - lao tâm tiêu tư). Ở đây, lao - mệt, tâm - lòng, tiêu - cháy bỏng, tư - suy nghĩ. Nghĩa câu này là lo lắng cho điều gì đến lức nhọc cả lòng, cháy bỏng cả suy tư....

04/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Ngày 08/4 Âm lịch (30/4/2020) là ngày kỷ niệm Phật Thích Ca đản sinh. Ngoại trừ người chuyên sâu thì ít ai hiểu ý nghĩa câu niệm Phật cửa miệng mà ta hay dùng....

03/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 욕속부달 (欲速不達 - dục tốc bất đạt).ở đây dục - muốn, tốc - nhanh, bất - không, đạt - được. Nghĩa câu này là muốn nhanh thì lại không được như ý , hàm ý là cái gì cũng phải có quá trình, không thể nhảy cóc, bỏ qua giai đoạn được....

03/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 전화위복(轉禍爲福 - chuyển họa vi phúc). Ở đây, chuyển - biến thành, họa - họa, vi - làm, phúc - phúc. Nghĩa câu này là biến cái tai họa thành cái phúc....

14/02/2022 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 천편일률(千篇一律 - thiên thiên nhất luật). Ở đây, thiên - nghìn, thiên - bài, nhất - một, luật - kiểu/quy tắc. Nghĩa câu này là nghìn bài cùng theo một kiểu, ý là chê tất cả một điệu, rập khuôn, đơn điệu, nhàm chán (여러 시문의 격조가 모두 비슷하여 개별적 특성이 없고나 여럿이 개별적 특성이 없이 모두 엇비슷한 현상을 비판하는것)....

17/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 시기상조 (時機尙早 - thời cơ thượng tảo). Ở đây, thời - thời gian, cơ - dịp, thượng - hơn, tảo - sớm. Nghĩa câu này là điều gì đó đến sớm hơn so với thời điểm nó cần đến...

06/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 철두철미(徹頭徹尾 - triệt đầu triệt vĩ). Ở đây, triệt - thông suốt/triệt để, đầu - đầu, vĩ - đuôi. Nghĩa câu này là thấu suốt từ đầu đến đuôi, không có đoạn nào bị tắc nghẽn...

02/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 경국지색(傾國之色 - khuynh quốc chi sắc). Ở đây, khuynh - nghiêng, quốc - nước, chi - của, sắc - sắc đẹp nữ nhân. Nghĩa câu này là vẻ đẹp nghiêng nước....

01/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 부급종사(負笈從師 - phụ cấp tòng sư). Ở đây, phụ - mang vác, cấp - tráp, tòng - theo, sư - thầy. Theo cách hiểu của người Hàn Quốc thì tuy câu này có nghĩa là cắp tráp theo thầy (책 상자를 지고 스승을 따른다)...

01/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 아비규환(阿鼻叫喚 - A tỳ/tỵ khiếu hoán). Ở đây a tỳ/tỵ là địa ngục, khiếu hoán - kêu la thảm thiết. Nghĩa câu này là cảnh tượng la hét thảm thiết trong địa ngục, hàm ý về một nơi muôn vàn đau khổ. A tỳ/a tỵ là phiên âm từ âm Phạn là avìci, tức là địa ngục vô gián, cực hình nơi đây......

18/03/2020 -
Nguồn tin : -/-
1, 2  Trang sau
Tìm thấy tổng cộng 39 kết quả
Nếu kết quả này không như mong đợi, bạn hãy thử sử dụng công cụ tìm kiếm của Google dưới đây!
Mở rộng trên Internet :
Google
Tìm trên toàn mạng Internet Tìm trong site https://nhabup.vn:443
 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.