Sự thu hút

Sự thu hút
Vừa qua, 'rizz' là từ được Từ điển Oxford chọn là từ của năm 2023. Đây là từ của thế hệ Gen Z. Cùng đó, có vài từ mới được tạo. Cùng với nghĩa tiếng Việt mà BBC giải thích, mình cũng kèm theo copy giải nghĩa bằng tiếng Hàn.


(Ảnh: Đặng Văn Tôn)


SỰ THU HÚT

(Dương Chính Chức)


Vừa qua, 'rizz' là từ được Từ điển Oxford chọn là từ của năm 2023. Đây là từ của thế hệ Gen Z.


Cùng đó, có vài từ mới được tạo. Cùng với nghĩa tiếng Việt mà BBC giải thích, mình cũng kèm theo copy giải nghĩa bằng tiếng Hàn.


Theo Nhà xuất bản Đại học Oxford (OUP), “rizz” được định nghĩa là phong cách, sự quyến rũ hoặc hấp dẫn, hay khả năng thu hút bạn tình của một ai đó.  Từ này được cho là dạng rút gọn của từ “charisma”, tức là "sức thu hút".

상대방에게 성적 끌림을 유도해낼수있는 스타일, 매력, 능력을 뜻하고 charisma의 중간 음절을 떼여 만든 줄임말.

rizz up: 누구의 이성을 유혹하다

have rizz: 묘한 매력이 있다


 - Beige flag (danh từ): những đối tượng hẹn hò bị cho là “nhạt”, với hồ sơ không có gì nổi bật như chính màu “be” trung tính, được coi là cực kỳ đặc trưng nhưng không rõ ràng là tốt hay xấu.

베이지 플래그: 좋은것도 나쁜것도 아닌데 알아차렸을 때 이상함을 느끼고 멈춤이 필요하나 지속되는 관계. 그냥 뭔가 지루하면서 이상한것


- Situationship (danh từ): mối quan hệ mập mờ, trên mức tình bạn nhưng dưới tình yêu.

사츄에이션십: 연인과 하는 모든 것을 하지만 진지한 관계로 구속받고ㅠ싶지 않아하는 사이. 공식적이거나 정립되지 않은 성적•로맨틱한 관계


- Parasocial (tính từ): tình cảm tưởng tượng dành cho người không quen ngoài đời, ví dụ với người nổi tiếng, nhân vật hư cấu... mà không được đáp lại.

파라소셜: 유명하거나 저명한 인물에 대해서 팬이 일방적으로 느끼는 친밀감.


- Heat dome (danh từ): một đợt nóng bức kéo dài ở một khu vực địa lý cụ thể.

히트돔: 더운 고기압이 대기 중에 자리 잡은채 자표면 부근 열기를 가두는 현상


- Swiftie (danh từ): fan cuồng nhiệt của ca sĩ Taylor Swift.

스위프티: 가수 테일러 스위프트의 열혈팬


- Prompt (danh từ): một câu lệnh nhắc nhở, gợi ý hoặc hướng dẫn mà người dùng đặt ra cho các phần mềm trí tuệ nhân tạo, nhằm tạo ra văn bản, dịch thuật hoặc tìm kiếm ý tưởng sáng tạo.

인공지능 프로그램 알고리즘 등에 입력하는 명령. 더 넓은 의미의 발전.


- De-influencing (danh từ): hành động ngăn cản người tiêu dùng mua những sản phẩm cụ thể hoặc khuyến khích người dùng và nhà  sáng tạo nội dung chia sẻ trải nghiệm khi sử dụng sản phẩm chất lượng “tệ”.

디인플루언싱: 인프루언서가 왜 상품을 사면 안되는지에 대한 설명을 통해 상품의 구매를 다시 생각해보게 하는 행위.


Năm 2022, OUP chọn "goblin mode".


Hiện các kiểu từ loại trên đều chưa tìm được từ tương ứng bên tiếng Việt và Hàn.