Tầm quan hệ

Tầm quan hệ
Năng lực và tài năng bản thân là sức mạnh cứng (hard power) còn Tầm quan hệ là sức mạnh mềm (soft power), và rất nhiều người thành công khi biết sử dụng hay kết hợp với sức mạnh mềm này.

Năng lực và tài năng bản thân là sức mạnh cứng (hard power) còn Tầm quan hệ là sức mạnh mềm (soft power), và rất nhiều người thành công khi biết sử dụng hay kết hợp với sức mạnh mềm này. Tiếng Hàn/Triều gọi Tầm quan hệ là 인맥 (人脈 - nhân mạch, tức là kênh, dòng người, nôm na là mạng lưới người). Vậy, Tầm quan hệ là gì?
 


Hãy cùng xem thiên hạ coi Nhân mạch (tức Tầm quan hệ của Ta) là gì.

Tầm quan hệ của Ta không phải Ta biết bao nhiêu người mà là bao nhiêu người biết ta, nói cách khác là bao nhiêu người công nhận năng lực của Ta.

Tầm quan hệ của Ta không phải là Ta và mọi người hiểu nhau bao nhiêu mà là bao nhiêu người chủ động muốn hiểu Ta.

Tầm quan hệ của Ta không phải Ta dùng bao nhiêu người mà là Ta giúp được bao nhiêu người.

Tầm quan hệ của Ta không phải là bao nhiêu người nịnh Ta trước mặt Ta mà là bao nhiêu người khen Ta sau lưng Ta.

Tầm quan hệ của Ta không phải là bao nhiêu người xúm đến Ta khi Ta thành công mà là bao nhiêu người muốn giúp Ta khi Ta khó khăn cùng quẫn.

Chuyển ngữ: Dương Chính Chức

Nguyên tác tiếng Hàn:

오늘은 사람들이 人脈(인맥)이 무엇이라 보고 있는지를 같이 알아보자요. ....

①人脈이란...!

내가 얼마나 많은 사람들을 알고 있는가가 아니고, 얼마나 많은 사람이 나를 "알고" 있느냐는 것이다.! 키포인트는 얼마나 많은 사람이 나를 "인정"하고 있느냐는 것이다!

②人脈은...!

내가 얼마나 많은 사람과 "소통 "하느냐가 아니고, 얼마나 많은 사람이 주동적으로 나와 소통하길 "원"하느냐 하는 것이다!

③人脈은...!

내가 얼마나 많은 사람을 "이용"하는가가 아니고, 내가 얼마나 많은 사람을 "돕고" 있는가 이다!

④人脈은...!

얼마나 많은 사람이 내 면전에서 나에게"아첨" 하느냐가 아니고, 얼마나 많은 사람이 뒤에서 나를 "칭찬"하는가 이다!

⑤人脈은...!

내가 잘 나갈 때 얼마나 많은 사람이 나를 "떠 받들어" 주는가가 아니고, 내가 곤경에 처 했을 때 얼마나 많은 사람이 나를 "도와"주려 하는가 이다!