Ý nghĩa của cuộc sống

Ý nghĩa của cuộc sống
Đa phần, chúng ta đều nói là ta đang sống. Có người thì bảo, sống khác, tồn tại khác. Có người thì bảo đang sống, thực ra là đang chết dần mòn, mỗi ngày trôi qua là đời ta ngắn thêm một ngày. Lời hay (좋은 글) cũng có một bài nói về ý nghĩa của sống.

 


Đa phần, chúng ta đều nói là ta đang sống. Có người thì bảo, sống khác, tồn tại khác. Có người thì bảo đang sống, thực ra là đang chết dần mòn, mỗi ngày trôi qua là đời ta ngắn thêm một ngày. Lời hay (좋은 글) cũng có một bài nói về ý nghĩa của sống.




Tồn tại


Ai ai cũng đang bận ở trường, ở cơ quan, ở nhà, mỗi người một con đường riêng của mình.

Nếu hỏi họ đang làm gì, đa số sẽ trả lời rõ ràng rành mạch.

Nhưng nếu hỏi tại sao lại làm thế, họ tất sẽ bối rối.

Bộ dạng của chúng ta hiện nay chính là khó quên khoảnh khắc vui, buồn trong cuộc sống nhưng lại quên từ lâu việc hiểu lý do tại sao chúng ta đang sống.

Người mà đang mải sống hối hả với đời, rồi chợt có lúc tự hỏi bản thân về lý do sinh tồn của mình, người mà có thể trả lời câu hỏi "tại sao" một cách rõ là cái này, cái kia, liệu có phải người đó mới chính là người đang thực sự sống?


Chuyển ngữ: Dương Chính Chức

Nguyên tác tiếng Hàn:


존재의 확인



오늘도 사람들은 학교에서 직장에서 집에서 바쁘게 각자의 길을 가고 있습니다.

그 사람들에게 ´무엇을´ 하고 있느냐는 물음을 던지면 대부분 명확하게 대답을 합니다.

하지만 ´왜´ 하고 있으냐는 물음을 던지면 당황하고 맙니다.

살아온 순간의 기쁨이나 슬픔은 오래도록 잊지 못하면서 왜 사는 지는 이미 잊은 지 오래인 것이 지금 우리의 모습입니다.

바쁘게 돌아가는 목마른 대지에서 가끔은 스스로에게 자신의 존재에 대한 물음을 던질 수 있는 사람 ´왜´라는 물음에 자신있게 ´이것이다´라고 대답할 수 있는 사람 그런 사람이야말로 진짜 살아 있는 사람이 아닐까요?