Bạc tửu sơn thái

Bạc tửu sơn thái
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 박주산채 (薄酒山菜 - bạc tửu sơn thái). Ở đây, bạc - nhạt, tửu - rượu, sơn - núi, thái - rau. Câu này có nghĩa là rượu nhạt, rau rừng (맛이 변변하지 못한 술과 산나물).

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 박주산채 (薄酒山菜 - bạc tửu sơn thái). Ở đây, bạc - nhạt, tửu - rượu, sơn - núi, thái - rau.

 Câu này có nghĩa là rượu nhạt, rau rừng (맛이 변변하지 못한 술과 산나물).

 Rượu mà nhạt thì kém, rau rừng là rau dại, cũng là kém, ý là kém sang. Người mời khách dùng rượu nói câu này hàm ý khiêm tốn (자기가 내는 술과 음식을 겸손하게 이르는데), chứ thực tế, có khi rượu thịt đầy ứ hự  trên mâm.

 Người Việt cũng hay nói "...thôi thì có chén rượu nhạt..." khi mời khách.

Dương Chính Chức