Bất vấn khúc trực

Bất vấn khúc trực
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 불문곡직 (不問曲直 - bất vấn khúc trực). Ở đây, bất - không, vấn - hỏi, khúc - cong, trực - thẳng. Câu này nghĩa là không hỏi cong thẳng gì cả.



 


Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 불문곡직 (不問曲直 - bất vấn khúc trực). Ở đây, bất - không, vấn - hỏi, khúc - cong, trực - thẳng.


Câu này nghĩa là không hỏi cong thẳng gì cả.


Hàm ý khúc ở đây không phải cong mà là sai, trực không phải thẳng mà là đúng, tức hàm ý là ai đó tùy tiện, làm bừa cái gì chẳng kể đúng sai (어떤 것이 옳고 어떤 것이 그른지 묻지 않고 무작정 자신의 판단을 실행에 옮길 때 자주 사용하는 표현).


Cấu trúc quen thuộc là "불문곡직하고 무엇을/어떻게 한다...". Ví dụ như “그는 부임하자마자 불문곡직하고 죄인들 곤장부터 치기 시작했다.” (khi về làm quan, chẳng hỏi đúng sai, cứ đè tội nhân ra làm vài hèo).


Dương Chính Chức