Bình địa phong ba

Bình địa phong ba
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 평지풍파 (平地風波 - bình địa phong ba). Ở đây, bình - bằng, địa - đất, phong - gió, ba - sóng.


Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 평지풍파 (平地風波 - bình địa phong ba). Ở đây, bình - bằng, địa - đất, phong - gió, ba - sóng.


Nghĩa câu này là sóng gió nơi đất bằng (고요한 땅에 바람과 물결을 일으킨다). Tiếng Việt cũng có câu tương tự là "đất bằng dậy sóng". 


Đất bằng thì vốn an bình. Đất bằng thì vốn không có sóng. Đất bằng mà nổi phong ba thì là việc không bình thường.


Câu này thường được dùng trong 2 trường hợp:


- Ám chỉ cái gì đó nổi lên, xảy ra một cách bất thường.

- Trách ai đó bất cẩn mà gây nên tai tiếng, phức tạp không đáng có.
 

Dương Chính Chức