Châm tiểu bổng đại

Châm tiểu bổng đại
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 침소봉대(針小棒大 - châm tiểu bổng đại). Ở đây, châm - kim, bổng - gậy, tiểu - nhỏ, đại - lớn. Câu này, nếu cứ chữ mà xét thì chỉ là "kim nhỏ gậy lớn", chả có nghĩa gì. Nhưng hàm ý câu này là thổi phồng sự thật,

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 침소봉대(針小棒大 - châm tiểu bổng đại). Ở đây, châm - kim, bổng - gậy, tiểu - nhỏ, đại - lớn.

Câu này, nếu cứ chữ mà xét thì chỉ là "kim nhỏ gậy lớn", chả có nghĩa gì. Nhưng hàm ý câu này là thổi phồng sự thật, có nhỏ như cái kim mà lại bảo lớn như cái gậy (작은 바늘을 큰 몽둥이만하다고 하는 것), ý là chê kẻ phóng đại, chém gió sai sự thật, làm cho việc nhỏ hóa lớn, nghiêm trọng (작은 것을 크게 부풀려 말하는 것을 의미한다).

Có cái ví dụ minh họa là: anh A đánh rắm ngoài đường, thế nhưng tin đồn lại là anh A ị đùn ra quần ("갑씨가 길에서 방귀꼈다"란 말을 퍼뜨리면 이 말은 어느 순간에 점점 크게 불어나서 결국엔 "갑씨가 길에서 똥쌌다"로 바뀌게 된다). Hay việc anh B bị cảm, nhưng tin đồn lại là anh B bị viêm phổi ("을씨가 감기몸살 들었다"라는 말이 "을싸가 급성 폐렴에 걸려 있다"로 소문이 퍼졌다).

* Chú ý: có câu ngược lại là "봉대침소" (棒大針小 - bổng đại châm tiểu), ý là việc lớn nhưng lại được làm nhỏ đi, kiểu việc to hóa nhỏ, việc nhỏ hóa không (뒤집어서 '봉대침소', 즉 '몽둥이처럼 큰 것을 바늘처럼 작은 것으로 축소하다).

Dương Chính Chức