Cự trừ thích thi

Cự trừ thích thi
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 거저척이 (遽篨戚施 - cự trừ thích thi). Ở đây cự trừ - ức chim, thích thỉ - bị gù. Đây là câu thành ngữ khó, nếu xét nghĩa theo từ thì không ra ý gì được. "Cự trừ" là ức chim (새가슴) là hình ảnh một người lúc nào cũng ưỡn ngực, không nằm sấp, ví với kẻ ngạo mạn; "thích thi" là người bị gù lưng (곱사등이), không nhìn lên được, ý ví với người nịnh bợ

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 거저척이 (遽篨戚施 - cự trừ thích thi). Ở đây cự trừ - ức chim, thích thỉ - bị gù.

Đây là câu thành ngữ khó, nếu xét nghĩa theo từ thì không ra ý gì được. "Cự trừ" là ức chim (새가슴) là hình ảnh một người lúc nào cũng ưỡn ngực, không nằm sấp, ví với kẻ ngạo mạn; "thích thi" là người bị gù lưng (곱사등이), không nhìn lên được, ý ví với người nịnh bợ (엎드릴 수도 없고, 위를 쳐다볼 수도 없는 병이란 뜻으로, 오만하고 아첨하는 사람을 비유하는 말. 

Câu này để ám chỉ một kẻ (thường là có quyền thế) chỉ biết vênh mặt, ưỡn ngực với kẻ dưới, nhưng lại cúi gằm với bề trên, làm riết quá cơ thể thành tật.

Dương Chính Chức