Dục tốc bất đạt

Dục tốc bất đạt
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 욕속부달 (欲速不達 - dục tốc bất đạt).ở đây dục - muốn, tốc - nhanh, bất - không, đạt - được. Nghĩa câu này là muốn nhanh thì lại không được như ý , hàm ý là cái gì cũng phải có quá trình, không thể nhảy cóc, bỏ qua giai đoạn được.

 

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 욕속부달 (欲速不達 - dục tốc bất đạt).ở đây dục - muốn, tốc - nhanh, bất - không, đạt - được.

 

Nghĩa câu này là muốn nhanh thì lại không được như ý , hàm ý là cái gì cũng phải có quá trình, không thể nhảy cóc, bỏ qua giai đoạn được. Đẩy nhanh quá đôi khi lại hỏng việc (일을 빨리하려고 하면 도리어 이루지 못함).

 

Đây không phải là một câu khuyên người khác cứ làm cái gì cũng phải chậm mà là khuyên đừng sốt ruột, nóng lòng, đừng nhảy cóc, cứ làm từ tốn, đến đâu chắc đấy.

 

Đi từng bậc thang thì sẽ đi đến bậc cuối, nhảy cóc thì chỉ được vài bậc là đuối, có khi không đi tiếp được nữa. Nước rót từ từ mới đầy, đổ òa vào bát, lại ra ngoài hết.

 

Dương Chính Chức