Hạ thạch thượng đài

Hạ thạch thượng đài
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 하석상대 (下石上臺 - hạ thạch thượng đài). Ở đây, hạ - dưới, thượng - trên, thạch - viên đá, đài - lầu/đài. Câu này có nghĩa là lấy viên đá/gạch ở dưới chêm lên phía trên (아랫돌을 빼서 윗돌에 굄).

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 하석상대 (下石上臺 - hạ thạch thượng đài). Ở đây, hạ - dưới, thượng - trên, thạch - viên đá, đài - lầu/đài.

 Câu này có nghĩa là lấy viên đá/gạch ở dưới chêm lên phía trên (아랫돌을 빼서 윗돌에 굄).

 Khi làm gì đó, mỗi viên đá ở trên hay dưới đều có vai trò của nó. Khi phải lấy đá phía dưới để dùng chêm, đỡ, hay làm gì đó ở phía trên thì có nghĩa đang ưu tiên xử lý tạm phía trên trước. Câu này có ý nói về việc xử lý linh hoạt, tùy cơ ứng biến (임시변통으로 이리저리 맞춤).

Dương Chính Chức