Hồi văn

Hồi văn
Ngày 22/02/2022 vừa rồi là một ngày thú vị khi các con số đọc xuôi, ngược đều giữ nguyên nghĩa: 22022022. Hiện tượng này, thế giới họ gọi là Palindrome. Tiếng Hàn gọi là Hồi văn




Palindrome - 회문 - 回文- Hồi văn

------- 


Ngày 22/02/2022 vừa rồi là một ngày thú vị khi các con số đọc xuôi, ngược đều giữ nguyên nghĩa: 22022022. 


Hiện tượng này, thế giới họ gọi là Palindrome. Tiếng Hàn gọi là Hồi văn (회문, 回文), ý là đoạn văn, dãy số, ký tự đọc xuôi đọc ngược đều không biến nghĩa (거꾸로 읽어도 제대로 읽는 것과 같은 문장이나 낱말, 숫자, 문자열). Khi này, với tiếng Hàn, ta không tính viết cách, dấu câu (보통 낱말 사이에 있는 띄어쓰기나 문장 부호는 무시한다). Tiếng Việt chả biết gọi là gì.


1. Từ tiếng Hàn/Triều có nhiều từ kiểu này lắm, xin nêu vài ví dụ do wiki liệt kê, nghĩa từ thì mọi người tự tra lấy: 가져 가, 기러기, 요기요, 내 아내, 내 안내, 내 인내, 네 그네, 다 간다, 다 온다, 다 쓴다, 다가가다, 다르다, 다리다, 다치다, 도제 제도, 소주 주소, 여보 보여?, 국제 경제국, 기동 전동기, 다들 잠들다, 다시 합창합시다, 여보 마이클 이마 보여, 네가 고두심 두고 가네, 탄도유도탄, 다 좋은 것은 좋다, 소주 만 병만 주소, 여보 안경 안 보여, 찰진 의사의 진찰, 인싸 의사의 싸인, 원어 국립국어원, 다 이뿐 이뿐이뿐이다, 야 이 병 이타이이타이병이야, 다리 그리고 저고리 그리다, 다친 수박이 박수 친다, 대나무 너는 너무 나대, 야 이 달은 밝은 달이야, 영어실 가기가 싫어영, 게이 모두 모이게, 너는 나무 나는 너, 니 애미 추미애니?, 해수면 치우치면 수해, 도라지 일지가 한약에 약한 가지일지라도, 지은이 이름이 이은지, 음식이 많이 식음, 주유소의 소유주, 짐 사이의 이삿짐, 알프스 산맥 산(產) 스프 알, 하인리(Heinrich) 금리 인하, 적 명치에 치명적, 지치다 팔 다치지, 다 큰 도라지라도 큰다, 다가가다가 가다가 가다, 나가다 오나 나오다 가나, 아들딸이 다 컸다 이 딸들아, 대한전선 사장이 장사 선전한대, 다 간다~ 이 일요일이 다 간다~, 네가치부 아치추도(또는 네가티브 아펙티브; 부정적 정서) "네아"로 줄인 말인 줄로 아네? 도추(道樞) 치아(稚兒) 부치가네, 자꾸만 꿈만 꾸자, 다시 합시다, 다시 합창합시다, 속옷은 옷속, ... 


Tiếng Anh cũng có các từ đó, như Madam, rotator, rotavator, race car, taco cat, nurses run, "Was it a cat I saw?", "A man, a plan, a canal - Panama!", tenet, tattarrattat...


Hay Hy Lạp có câu  ΝΙΨΟΝΑΝΟΜΗΜΑΤΑΜΗΜΟΝΑΝΟΨΙΝ (đừng chỉ rửa mặt, hãy rửa cả tội). 


Hay, theo wiki, tiếng Nhật có mấy câu:

- 長なかき夜よの 遠とおの睡ねむりの 皆目醒みなめさめ 波乗なみのり船ふねの 音おとの良よきかな

- むら草くさに くさの名なはもし 具そなはらは なそしも花はなの 咲さくに咲くらむ(むらくさにくさのなはもしそなはらはなそしもはなのさくにさくらむ)

- 惜おしめとも ついにいつもと 行春ゆくはるは 悔くゆともついに いつもとめしを 


2. Về số thì nhiều lắm, mọi người tự tìm. Riêng về ngày tháng năm thì 2 năm trước cũng có ngày này. Đó là ngày 02/02/2020, tức 02022020.

Sau này có ngày 03/03/2030,  03/03/3030...rất nhiều.


3. Cao Ly xưa cũng có Hồi văn thi (회문시, 回文詩). Nhân dịp này, xin giới thiệu bài Mỹ nhân oán (미인원, 美人怨) làm thí dụ minh họa: 


- 순독(順讀, đọc thuận)

腸斷啼鶯春 꾀꼬리 우는 봄날 애간장 타는데

落花紅簇地 꽃은 떨어져 온 땅을 붉게 덮었구나

香衾曉枕孤 이불 속 새벽잠은 외롭기만 하여

玉臉雙流淚 고운 뺨엔 두 줄기 눈물 흐르누나

郞信薄如雲 님의 약속 믿음 없기 뜬구름 같고

妾情撓似水 이내 마음 일렁이는 강물 같누나

長日度與誰 긴긴 밤을 그 누구와 함께 지내며

皺却愁眉翠 수심에 찡그린 눈썹을 펼 수 있을까 


Tạm dịch nghĩa:

腸斷啼鶯春: Trường đoạn đề oanh xuân

Oanh kêu mòn mỏi đêm xuân đó 


落花紅簇地: Lạc hoa hồng thốc địa

Hoa rơi nhuộm đỏ cả mặt sân 


香衾曉枕孤: Hương khâm hiểu chẩm cô

Gối chăn đơn chiếc người say giấc 


玉臉雙流淚: Ngọc kiểm song lưu lệ

Hai hàng lệ đẫm ướt má hồng 


郞信薄如雲: Lang tín bạc như vân

Lời hứa của chàng bạc như mây 


妾情撓似水: Thiếp tình nạo tựa thủy

Tình thiếp cồn cào như dòng nước 


長日度與誰:  Trường nhật độ dữ thùy

Đêm dài thăm thẳm biết cùng ai 


皺却愁眉翠: Trứu khước sầu mi thúy

Lòng sầu mênh mang chẳng muốn dậy.


- 역독(逆讀, đọc ngược)

翠眉愁却皺 푸른 눈썹은 수심 겨워 찌푸려 있는데

誰與度日長 뉘와 함께 긴긴 밤을 지내어 볼까

水似撓情妾 강물은 내 마음인 양 출렁거리고

雲如薄信郎 구름은 신의 없는 님의 마음 같아라

淚流雙臉玉 두 뺨에 옥 같은 눈물 흐르고

孤枕曉衾香 외론 베개 새벽 이불만 향기롭구나

地簇紅花落 땅 가득히 붉은 꽃이 떨어지고

春鶯啼斷腸 봄 꾀꼬리 우는 소리에 애간장 타누나 


Tạm dịch nghĩa:

翠眉愁却皺: Thúy mi sầu khước trứu

Đôi mày trong trong chẳng thể ngủ 


誰與度日長: Thùy dữ độ nhật trường

Muốn cùng người thức trọn đêm trường 


水似撓情妾: Thủy tựa nạo tình thiếp

Dòng nước mênh mang kia tựa như lòng thiếp 


雲如薄信郎: Vân như bạc tín lang 

Mây kia bạc tựa lòng tình lang 


淚流雙臉玉: Lệ lưu song kiểm ngọc

Má hồng còn đấy đôi dòng lệ 


孤枕曉衾香: Cô chẩm hiểu khâm hương 

Chăn đơn, gối chiếc quẩn mùi hương 


地簇紅花落: Địa thốc hồng hoa lạc

Mặt đất chỉ một màu hoa đỏ 


春鶯啼斷腸: Xuân oanh đề đoạn trường

Nỉ non, oanh khóc một đêm xuân. 

Dương Chính Chức