Khang cù yên nguyệt

Khang cù yên nguyệt
Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 강구연월(康衢煙月 - khang cù yên nguyệt). Ở đây, khang - an bình/mạnh khỏe, cù - các ngả đường lớn, yên - làn khói, nguyệt - trăng. "Khang cù" là hình ảnh một nơi mà đường lớn tấp nập, tả sự hoạt náo, sầm uất , "Yên nguyệt" là hình ảnh khói bếp nhà nhà che mờ ánh trăng, tả sự thanh bình.

 



Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 강구연월(康衢煙月 - khang cù yên nguyệt). Ở đây, khang - an bình/mạnh khỏe, cù - các ngả đường lớn, yên - làn khói, nguyệt - trăng.


"Khang cù" là hình ảnh một nơi mà đường lớn tấp nập, tả sự hoạt náo, sầm uất , "Yên nguyệt" là hình ảnh khói bếp nhà nhà che mờ ánh trăng, tả sự thanh bình.


Hàm ý cả câu chỉ một khung cảnh, thời đại thịnh vượng thái bình (번화한 큰 길거리와 달빛이 연기에 은은하게 비치는 모습 즉 태평한 세상의 평화로운 풍경을 비유하는 말).


Dương Chính Chức

20/4/2020