Kinh thiên động địa

Kinh thiên động địa
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt : 경천동지(驚天動地 - kinh thiên động địa). Ở đây, kinh - làm hoảng hốt, thiên - trời, động - làm chấn động, địa - đất. Đây là câu quen thuộc với người Việt. Câu này dùng để mô tả sự kiện lớn, bất ngờ đến mức trời phải thất kinh, đất phải chấn động

 



Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt : 경천동지(驚天動地 - kinh thiên động địa). Ở đây, kinh - làm hoảng hốt, thiên - trời, động - làm chấn động, địa - đất.


Đây là câu quen thuộc với người Việt. Câu này dùng để mô tả sự kiện lớn, bất ngờ đến mức trời phải thất kinh, đất phải chấn động (하늘을 놀라게 하고 땅을 뒤흔든다는 뜻으로, 세상을 몹시 놀라게 함), ví dụ như tin tức kinh thiên động địa (경천동지의 소식), sự vụ kinh thiên động địa (경천동지의 사건).


Thực ra, thiên địa tại tâm. Tại tâm ta động thôi. Vì thế mới có việc kinh thiên động địa với người này, nước này, nhưng lại chả là gì với người khác, nước khác.


Dương Chính Chức