Nan huynh nan đệ

Nan huynh nan đệ
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 난형난제(難兄難弟 - nan huynh nan đệ). Ở đây, nan - khó, huynh - anh, đệ - em. Câu này có nghĩa là khó biết được ai là anh, ai là em (누구를 형이라 아우라 하기 어렵다), chứ không phải ý là cả anh và em đều khó khăn như nhiều người hiểu

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 난형난제(難兄難弟 - nan huynh nan đệ). Ở đây, nan - khó, huynh - anh, đệ - em.

 

Câu này có nghĩa là khó biết được ai là anh, ai là em (누구를 형이라 아우라 하기 어렵다), chứ không phải ý là cả anh và em đều khó khăn như nhiều người hiểu

 

Hàm ý ám chỉ là hai người ngang tài ngang sức nhau khó phân định ai hơn ai (누가 더 낫다고 할 수 없을 정도로 서로 비슷하다). Hay 2 sự vật quá giống nhau, khó so sánh với nhau (사물의 우열이 없다는 말로 곧 비슷하다).

 

 Tiếng Việt có câu so sánh khá giống là "cả hai một chín một mười", "kẻ tám lạng người nửa cân".

Dương Chính Chức