Ngoại nhu nội cương

Ngoại nhu nội cương
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 외유내강 (外柔內剛 - ngoại nhu nội cương). Ở đây, ngoại - bên ngoài, nội - bên trong, nhu - mềm, cương - cứng rắn. Câu này có nghĩa là trong rắn ngoài mềm.

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 외유내강 (外柔內剛 - ngoại nhu nội cương). Ở đây, ngoại - bên ngoài, nội - bên trong, nhu - mềm, cương - cứng rắn.

 Câu này có nghĩa là trong rắn ngoài mềm.

 Đây là một cách trị gia trị quốc, mềm mỏng với bên ngoài để giữ hòa khí, tránh binh đao, nhưng lại cứng rắn trong quản lý nội bộ để giữ kỷ luật, ổn định, tránh nội loạn bên trong. Đây là cách thức giống như nước vậy, mềm mỏng với bên ngoài, thích nghi mọi địa hình, nhưng duy trì sức đoàn kết chặt để nước luôn đi theo một khối, không bị phá vỡ lung tung trong mọi trường hợp.

 

Dương Chính Chức