Phong phi bạc tán

Phong phi bạc tán
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 풍비박산(風飛雹散 - phong phi bạc tán). Ở đây, phong - gió, phi - bay, bạc - mưa đá, tán - vỡ nhỏ ra. Câu này có nghĩa là gió mưa làm tan nát mọi thứ.

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 풍비박산(風飛雹散 - phong phi bạc tán). Ở đây, phong - gió, phi - bay, bạc - mưa đá, tán - vỡ nhỏ ra.

Câu này có nghĩa là gió mưa làm tan nát mọi thứ.

Câu này hàm ý cục diện đang an bình thì bị tai họa làm cho tan nát (바람이 불어 우박(雨雹)이 이리 저리 흩어지다는 뜻으로, 엉망으로 깨어져 사방으로 흩어지다.’는 뜻으로 고요한 상태에서 어떠한 분란이 일어나는 상황을 비유하여 이르는 말).

 

Dương Chính Chức