Phức tạp đa đoan

Phức tạp đa đoan
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 복잡다단 (複雜多端 - phức tạp đa đoan). Ở đây, phức - nhiều lần/nhiều lớp, tạp - lộn xộn/lẫn lộn, đa - nhiều, đo an - mối/ngả.Câu này có nghĩa là nhiều thứ lộn xộn, lắm mối rối rắm (일이 얽히고 설키다 갈피를 잡기 어려움)

 


Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 복잡다단 (複雜多端 - phức tạp đa đoan). Ở đây, phức - nhiều lần/nhiều lớp, tạp - lộn xộn/lẫn lộn, đa - nhiều, đoan - mối/ngả.


Câu này có nghĩa là nhiều thứ lộn xộn, lắm mối rối rắm (일이 얽히고 설키다 갈피를 잡기 어려움)


Ta hay nói "phức tạp" nhưng không mấy ai hiểu đấy chính là "tầng tầng lớp lớp những thứ lộn xộn".


Ta cũng hay nói "đa đoan", nhưng hay hiểu là long đong lận đận, chứ không hiểu đấy là "sự rối trí do nhiều mối nhiều ngả".


Câu này vốn là thành ngữ. Được dùng nhiều nên đang bị từ vựng hóa, tức là biến thành 1 từ.


Ở Hàn/Triều, nói "phức tạp đa đoan" là chỉ tình trạng rối rắm, bối rối không biết đường nào mà lần. Người Việt lại hay dùng "đa đoan" chỉ sự vất vả về tình cảm của chị em.


Dương Chính Chức