Thập thi nhất phạn

Thập thi nhất phạn
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 십시일반(十匙一飯 - thập thi nhất phạn). Ở đây, thập - mười, thi - cái thìa, nhất - một, phạn - cơm. Câu này có nghĩa là gom 10 thìa (cơm) lại thì được một bát cơm. Hàm ý câu này là mỗi người hỗ trợ một chút thì có thể giúp được một người ra tấm ra món (여러 사람이 조금씩 힘을 합하면 한 사람을 돕게 된다).

 




Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 십시일반(十匙一飯 - thập thi nhất phạn). Ở đây, thập - mười, thi - cái thìa, nhất - một, phạn - cơm.


Câu này có nghĩa là gom 10 thìa (cơm) lại thì được một bát cơm. Hàm ý câu này là mỗi người hỗ trợ một chút thì có thể giúp được một người ra tấm ra món (여러 사람이 조금씩 힘을 합하면 한 사람을 돕게 된다).


Tuy cũng là gom, góp nhưng về hàm ý thì câu này khác với  câu "tích tiểu thành đại" hay "góp gió thành bão" bên tiếng Việt.


Một người giúp cả thì khó, chứ khi mười người chung tay, kiểu gì cũng  thành tấm, thành món!



Dương Chính Chức