Thất điên bát đảo

Thất điên bát đảo
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 칠전팔도 (七顛八倒 - thất điên bát đảo). Ở đây, thất - bảy, bát - tám, điên - nghiêng ngả, đảo - đổ/ngã. Câu này có nghĩa bảy lần nghiêng tám lần ngã (일곱 번 엎어지고 여덟 번 넘어진다).

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 칠전팔도 (七顛八倒 - thất điên bát đảo). Ở đây, thất - bảy, bát - tám, điên - nghiêng ngả, đảo - đổ/ngã.

Câu này có nghĩa bảy lần nghiêng tám lần ngã (일곱 번 엎어지고 여덟 번 넘어진다).

Câu này có 2 ám chỉ. Một là tình trạng ai đó bị rối loạn, mất cân bằng vì điều gì đó (뒤얽혀 혼란하다). Hai là công việc của ai đó đang trọng giai đoạn rất rối ren, khó khăn (어려운 고비를 많이 겪음).

Chữ "điên đảo" vốn là "nghiêng ngả"; chữ "điên" nó cũng có một nghĩa như "cuồng", tức đúng như nghĩa của "điên" mà Việt Nam đang dùng hiện nay.

Dương Chính Chức