Thiên địa khai tịch

Thiên địa khai tịch
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 천지개벽(天地開闢 - thiên địa khai tịch). Ở đây, thiên - trời, địa - đất, khai - mở, tịch - khai khẩn/mở ra. Câu này có nghĩa mở ra một trời đất mới.

 


Ảnh: Bàn Cổ khai thiên lập địa


Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 천지개벽(天地開闢 - thiên địa khai tịch). Ở đây, thiên - trời, địa - đất, khai - mở, tịch - khai khẩn/mở ra.


Câu này có nghĩa mở ra một trời đất mới.


Khi nói về một sự kiện có ý nghĩa bước ngoặt, mở ra/bắt đầu một điều gì đó mới mẻ hoàn toàn thì người ta dùng câu này để so sánh (아주 큰 변혁이 일어나다는 뜻). Ví như lấy vợ lấy chồng chẳng hạn.

Chữ 闢 (tịch) này chính là tịch trong "tịch điền" ta hay dùng.



Dương Chính Chức