Thời cơ thượng tảo

Thời cơ thượng tảo
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 시기상조 (時機尙早 - thời cơ thượng tảo). Ở đây, thời - thời gian, cơ - dịp, thượng - hơn, tảo - sớm. Nghĩa câu này là điều gì đó đến sớm hơn so với thời điểm nó cần đến


Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 시기상조 (時機尙早 - thời cơ thượng tảo). Ở đây, thời - thời gian, cơ - dịp, thượng - hơn, tảo - sớm.


Nghĩa câu này là điều gì đó đến sớm hơn so với thời điểm nó cần đến (어떤 일을 하기에 아직 때가 이르다).


Câu này thường là đánh giá kiểu "quá sớm để...", ý phê phán, đánh giá một biện pháp, hành động nào đó hơi vội, chưa cần thiết do thời cơ chưa chín muồi. Ví như hiện đang có dư luận Hàn Quốc khai giảng vào 6/4, các chuyên gia nói "내달 6일 개학 시기상조” (quá sớm để tính khai giảng vào mùng 6 tháng sau), hay ông TGĐ WHO ngày 07/2/2020 nói "신종코로나 사태 정점 말하기에는 시기상조" (quá sớm để nói về đỉnh dịch covid-19".



Dương Chính Chức