Thôn học cứu

Thôn học cứu
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 촌학구 (村學究 - thôn học cứu). Ở đây, thôn - làng, học - học, cứu - tận cùng/hẻo lánh. Câu này có nghĩa là học thức cấp làng, thấp kém.

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 촌학구 (村學究 - thôn học cứu). Ở đây, thôn - làng, học - học, cứu - tận cùng/hẻo lánh.

Câu này có nghĩa là học thức cấp làng, thấp kém.

Đây là câu hay dùng để thể hiện khiêm tốn, nhận mình là ông giáo làng tầm thường (시골 글방의 스승), học vấn hạn hẹp (학식이 좁고 고루한 사람).

Có câu giống nghĩa là 촌부자 (村夫子 - thôn phu tử), ý là người đàn ông quê mùa.

 

Dương Chính Chức