Thủ vĩ tương ứng

Thủ vĩ tương ứng
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 수미상응(首尾相應 - thủ vĩ tương ứng). Ở đây, thủ - đầu, vĩ - đuôi, tương - lẫn nhau, ứng - đáp lại. Nghĩa câu này là đầu đuôi tương trợ lẫn nhau.

 

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 수미상응(首尾相應 - thủ vĩ tương ứng). Ở đây, thủ - đầu, vĩ - đuôi, tương - lẫn nhau, ứng - đáp lại.

 Nghĩa câu này là đầu đuôi tương trợ lẫn nhau.

Thủ là phía trên, vĩ là phía dưới, đầu đuôi phối hợp nhịp nhàng thì sẽ thông. Câu này hàm ý là trên dưới tương trợ, phối hợp tốt với nhau (서로 응하여 도와주거나 양쪽 끝이 서로 통함).

 Gọi là thủ, vỹ, tức ý nhấn đến sự đồng nhất, thống nhất và đồng bộ như cùng cơ thể, liên quan hết sức mật thiết.

 

Dương Chính Chức