Tiền nhân vị đạp

Tiền nhân vị đạp
Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 전인미답 (前人未踏 - tiền nhân vị đạp). Ở đây, tiền - trước, nhân - người, vị - chưa, đạp - đến/đặt chân/giẫm. Câu này có nghĩa là trước đến nay chưa ai đến. Hàm ý là nơi chưa từng ai đặt chân, việc trước nay chưa từng ai làm (이제까지

 




Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 전인미답 (前人未踏 - tiền nhân vị đạp). Ở đây, tiền - trước, nhân - người, vị - chưa, đạp - đến/đặt chân/giẫm.


Câu này có nghĩa là trước đến nay chưa ai đến. Hàm ý là nơi chưa từng ai đặt chân, việc trước nay chưa từng ai làm (이제까지 그 누구도 가 보지 못하거나 이제까지 그 누구도 손을 대어 본 일이 없음). 


Ví như 우리 아빠는 전인미답의 그 섬을 가보셨어요. Bố tôi đi thăm một cái đảo mà trước nay chưa ai đặt chân đến.


Hay nhất là phát hiện hóa ra "đạp" là từ Hán Việt và "giẫm đạp" là đẳng lập, hiểu "đạp thanh" trong Truyện Kiều. Xưa nghe mãi câu "Đạp phát giờ!" 


Dương Chính Chức