Triệt đầu triệt vĩ

Triệt đầu triệt vĩ
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 철두철미(徹頭徹尾 - triệt đầu triệt vĩ). Ở đây, triệt - thông suốt/triệt để, đầu - đầu, vĩ - đuôi. Nghĩa câu này là thấu suốt từ đầu đến đuôi, không có đoạn nào bị tắc nghẽn

 




Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 철두철미(徹頭徹尾 - triệt đầu triệt vĩ). Ở đây, triệt - thông suốt/triệt để, đầu - đầu, vĩ - đuôi.


Nghĩa câu này là thấu suốt từ đầu đến đuôi, không có đoạn nào bị tắc nghẽn (머리부터 꼬리까지 통하지 않는 곳이 없음), triệt để từ đầu đến cuối không bỏ sót đoạn nào (처음부터 끝까지 모두 빼놓은 것 없이 샅샅이).


Câu này hơi khác với câu 수미일관(首尾一貫 - thủ vĩ nhất quán) hay 시종일관(始終一貫 - thủy chung nhất quán). Nếu triệt đầu triệt vĩ thể hiện mức độ triệt để, tức là độ sâu thì 2 câu trên chỉ nói về quá trình, tức bề rộng.


Dương Chính Chức