Vô hà chi chứng

Vô hà chi chứng
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 무하지증 (無何之症 - vô hà chi chứng). Ở đây, vô - không, hà - nào đâu, chi - của, chứng - chứng bệnh. Câu này có nghĩa là bệnh chưa từng có, chưa từng được biết, khó chữa

 


Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 무하지증 (無何之症 - vô hà chi chứng). Ở đây, vô - không, hà - nào đâu, chi - của, chứng - chứng bệnh.

Câu này có nghĩa là bệnh chưa từng có, chưa từng được biết, khó chữa (병명조차 몰라서 고칠 수 없는 병).

Đây là cách nói ẩn dụ về một sự vụ, vấn đề rất mới, lần đầu xảy ra, không biết nên làm, xử lý thế nào. Câu này hay dùng để biện minh, đổ lỗi khi chưa xử lý tốt việc gì đó.

 

Dương Chính Chức