Vô vị đồ thực

Vô vị đồ thực
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 무위도식(無爲徒食 -vô vị đồ thực). Ở đây, vô - không, vị - vì điều gì đó, đồ - đàn đúm, thực - ăn. Câu này có nghĩa là chỉ đàn đúm ăn chơi, chả làm gì (하는 일 없이 놀고먹음).

 

 

 

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 무위도식(無爲徒食 -vô vị đồ thực). Ở đây, vô - không, vị - vì điều gì đó, đồ - đàn đúm, thực - ăn.

Câu này có nghĩa là chỉ đàn đúm ăn chơi, chả làm gì (하는 일 없이 놀고먹음).

Tiếng Việt có câu "ăn không ngồi rỗi". Ví như có câu mắng là 남편이란 자는 아내가 벌어 오는 돈으로 무위도식이나 하며 지낸다 (cái thứ chồng gì mà chỉ biết vô vị đồ thực, ăn không ngồi rỗi bằng tiền của vợ kiếm được).

 

Dương Chính Chức