Xả sinh thủ nghĩa

Xả sinh thủ nghĩa
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 사생취의 (捨生取義 - xả sinh thủ nghĩa). Ở đây, xả - bỏ, sinh - sinh mệnh, thủ - giữ lấy, nghĩa - nghĩa khí. Câu này có nghĩa là vứt bỏ, hy sinh tính mạng vì đại nghĩa.

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 사생취의 (捨生取義 - xả sinh thủ nghĩa). Ở đây, xả - bỏ, sinh - sinh mệnh, thủ - giữ lấy, nghĩa - nghĩa khí.

 

Câu này có nghĩa là vứt bỏ, hy sinh tính mạng vì đại nghĩa.

 

Trong Cáo Tử thượng, Mạnh Tử có nói câu rằng:

- 魚我所欲也 態掌亦我所欲也 (어아소욕야 태장 역아소욕야 - ngư,ngã sở dục dã thái chưởng diệc ngã sở dục dã)

생선도 내가 원하는 것이고 곰 발바닥도 원하는 것이지만 (Cá, là thứ ta muốn; tay Gấu cũng là thứ ta muốn).

 

 - 二者 不可得兼 舍魚而取態掌者也(이자 불가득겸 사어이취태장자야 - nhị giả bất khả đắc kiêm xá ngư nhi thủ thái chưởng giả dã).

이 모두를 동시에 얻을 수 없다면 곰 발바닥을 차라리 받겠네 (nếu không có được cả hai, vậy thà bỏ cá mà lấy tay gấu vậy).

 

 - 生亦我所欲也 義亦我所欲也(생역아소욕야 의역아소욕야 - Sanh diệc ngã sở dục dã, nghĩa diệc ngã sở dục dã)

마찬가지로 생(生)도 원하는 것이고 의(義)도 원하는데 (cũng vậy, Sống, là điều ta muốn, Nghĩa cũng là điều ta muốn)

 

- 二者 不可得兼 舍生而取義者也.(이자 불가득겸 사생이취의자야 - nhị giả bất khả đắc kiêm,xá sanh nhi thủ nghĩa giả dã。

둘 다 취할 수 없다면 목숨을 버리고 의(義)를 취할 것이다 (Nhưng nếu không được cả hai thì ta thà quyên Sinh vì Nghĩa).

 

Dương Chính Chức