Yên cảm sinh tâm

Yên cảm sinh tâm
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 언감생심(焉敢生心 - yên cảm sinh tâm). Ở đây, yên cảm - đâu dám, sinh tâm - có lòng/có ý. Câu này có nghĩa là không dám có ý đó.

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 언감생심(焉敢生心 - yên cảm sinh tâm). Ở đây, yên cảm - đâu dám, sinh tâm - có lòng/có ý.

Câu này có nghĩa là không dám có ý đó.

Hàm ý câu này là nói về một sự việc mà chưa bao giờ dám nghĩ đến (어찌 감히 그런 마음을 품을 수 있으랴).

Ví dụ như 그녀가 나를 안아준것은 언감생심이다 (cô ấy đã ôm tôi, điều tôi chưa bao giờ mơ đến), hay 이놈, 누구 앞이라고 언감생심 그런 말을 하는 것이냐?(thằng này, mày nghĩ đang đứng trước ai mà dám phun ra những lời như vậy?), hay 칼퇴근은 언감생심 (việc được rời văn phòng đúng giờ là điều chưa bao giờ dám mơ).

Dương Chính Chức