• dau-title
  • Sáng tác mới
  • cuoi-title
Tìm kiếm nâng cao mục Tin tức
Từ tìm kiếm :
Lựa chọn kiểu tìm kiếm :
Tìm kiếm trong chủ đề :
Thời gian : Đến ngày
Kết quả tìm kiếm trên Tin tức

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 동금공침 (同衾共枕 - đồng khâm cộng chẩm). Ở đây, đồng - cùng, khâm - chăn, cộng - chia sẻ, chẩm - gối. Câu này có nghĩa là chung chăn chung gối....

03/06/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 만인주지 (萬人周知 - vạn nhân chu tri). Ở đây, vạn - nhiều, nhân - người, chu - xung quanh, tri - biết. Câu này nghĩa là người, hoặc sự việc mà cả vạn người, ai ai cũng đều biết (주변 사람, 모든 사람이 두루 아는것)....

02/06/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 사생취의 (捨生取義 - xả sinh thủ nghĩa). Ở đây, xả - bỏ, sinh - sinh mệnh, thủ - giữ lấy, nghĩa - nghĩa khí. Câu này có nghĩa là vứt bỏ, hy sinh tính mạng vì đại nghĩa....

01/06/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 우도할계 (牛刀割鷄 - ngưu đao cát kê). Ở đây, ngưu - bò, đao - dao, cát - chặt, kê - gà. Câu này có nghĩa là lấy dao mổ bò để chặt gà (소 잡는 칼로 닭을 잡는다)....

31/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 중심성성 (衆心成城 - chúng tâm thành thành). Ở đây, chúng -nhiều người, tâm - lòng, thành - trở nên, thành - thành trì. Câu này có nghĩa là tấm lòng nhiều người tụ lại sẽ thành thành trì (여러 사람의 마음이 성을 이룬다는 뜻)....

30/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Cũng mười sáu tuổi, chị có vẻ lớn sớm hơn tôi, người dỏng cao, thân hình chị phát triển cân đối, phổng phao, đầy đặn và tròn lẳn là nét đầu tiên ai nhìn thấy dù thoáng qua đều đưa ra nhận xét về chị như vậy....

30/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 개과천선(改過遷善 - cải quá thiên thiện). Ở đây, cải - sửa đổi, quá - sai lầm, thiên - di chuyển, thiện - tốt lành. Câu này có nghĩa là sửa đổi lỗi lầm trước đây, trở về làm người tốt...

29/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 용호상박(龍虎相搏 - long hổ tương bác). Ở đây, long - rồng, hổ - hổ, tương - nhau, bác - vả/tát. Câu này có nghĩa là rồng và hổ vả nhau, đánh nhau....

27/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 좌고우면(左顧右眄 - tả cố hữu miện). Ở đây, tả - bên trái, hữu- bên phải, cố - ngoảnh lại nhìn, miện - liếc nhìn. Câu này có nghĩa là nhìn phải, nhìn trái trước khi quyết định làm điều gì....

26/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 포통서하 (抱痛西河 - bão thống Tây Hà). Ở đây, bão - ôm, thống - đau, Tây Hà là tên địa danh. Câu này có nghĩa là ôm nỗi đau ở Tây Hà....

25/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 일사천리 (一瀉千里 - nhất tả thiên lý). Ở đây, nhất - một, tả - dòng chảy, thiên - nghìn, lý - dặm. Câu này có nghĩa là dòng nước, ào một cái chảy luôn nghìn dặm, ý nói việc gì đó được thực hiện, xử lý suôn xẻ,...

24/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 솔수식인 (率獸食人 - suất thú thực nhân). Ở đây, suất - coi sóc, thú - con thú, thực - ăn, nhân - người. Câu này có nghĩa là thả thú ra ăn thịt người....

22/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 거저척이 (遽篨戚施 - cự trừ thích thi). Ở đây cự trừ - ức chim, thích thỉ - bị gù. Đây là câu thành ngữ khó, nếu xét nghĩa theo từ thì không ra ý gì được. "Cự trừ" là ức chim (새가슴) là hình ảnh một người lúc nào cũng ưỡn ngực, không nằm sấp, ví với kẻ ngạo mạn; "thích......

21/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Trẻ con thì biết gì. Câu này nhiều người lớn chúng ta hay nói. Nhưng trên thực tế thì chúng hiểu hết, biết hết. Chỉ là người lớn không để ý, không biết đó thôi....

20/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 인사유명호사유피 (人死留名 虎死留皮 - nhân tử lưu danh hổ tử lưu bì). Ở đây, nhân - người, hổ - hổ, tử - chết, lưu - để lại, danh - tên, bì - da. Câu này có nghĩa là người chết để lại cái tên, hổ chết để lại bộ da...

20/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 귀각답천지 (貴脚踏賤地 - quý cước đạp tiện địa). Ở đây, quý - sang quý, cước - bàn chân, đạp - đến, tiện - thấp kém, địa - nơi chốn Câu này có nghĩa là bàn chân quý báu đặt xuống vùng đất bần tiện (귀한 발로 천한 땅을 밟았다는 뜻)....

19/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 화사첨족(畵蛇添足 - họa xà thiêm túc). Ở đây, họa - vẽ, xà - rắn, thiêm - thêm, túc - chân. Ý câu này là vẽ thêm chân cho rắn, tức vẽ rắn thêm chân (뱀을 그리는데 다리를 더 그려 준다)....

18/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 연도일할 (鉛刀一割 - Duyên đao nhất cát). Ở đây, duyên - chì, đao - dao, nhất - một lần, cát - cắt. Nghĩa câu này là con dao bằng chì chỉ dùng được 1 lần....

16/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 낙시고인 (樂是苦因 - lạc thị khổ nhân). Ở đây, lạc - vui thú, thị - là, khổ - khổ, nhân - nguyên nhân. Câu này có nghĩa sự vui thú, hưởng lạc là nguyên nhân tạo nên sự khổ ải (안락이 고통의 원인임을 이르는 말)....

15/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 촌학구 (村學究 - thôn học cứu). Ở đây, thôn - làng, học - học, cứu - tận cùng/hẻo lánh. Câu này có nghĩa là học thức cấp làng, thấp kém....

14/05/2020 -
Nguồn tin : -/-
  Trang trước  1, 2, 3 ... 9, 10, 11 ... 15, 16, 17  Trang sau
Tìm thấy tổng cộng 332 kết quả
Nếu kết quả này không như mong đợi, bạn hãy thử sử dụng công cụ tìm kiếm của Google dưới đây!
Mở rộng trên Internet :
Google
Tìm trên toàn mạng Internet Tìm trong site https://nhabup.vn:443
 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.