• dau-title
  • Sáng tác mới
  • cuoi-title
Tìm kiếm nâng cao mục Tin tức
Từ tìm kiếm :
Lựa chọn kiểu tìm kiếm :
Tìm kiếm trong chủ đề :
Thời gian : Đến ngày
Kết quả tìm kiếm trên Tin tức

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 생기사귀 (生寄死歸 - sinh ký tử quy). Ở đây, sinh - sống, ký - gửi gắm, tử - chết, quy - trở về. Câu này có nghĩa là sống là sự ký gửi, chết là quay trở về, ý là sống chỉ là tạm, chết là quay về nơi vốn thuộc về...

12/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 불벌기장 (不伐己長 - bất phạt kỷ trường). Ở đây, bất - không, phạt - khoe, kỷ - bản thân, trường - sở trường. Câu này có nghĩa nhắc nhở là không khoe khoang sở trường của mình (자기의 장점을 자랑/과시하지 말것), ý tổng thể là không khoe khoang sở trưởng của mình, không bóc mẽ sở đoản của người......

11/04/2022 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 사친이효 (事親以孝 - sự thân dĩ hiếu). Ở đây, sự - việc, thân - song thân/bố mẹ, dĩ - lấy làm, hiếu - hiếu thảo. Câu này có nghĩa là với những việc liên quan đến cha mẹ thì con cái cần lấy báo hiếu làm đầu....

22/02/2022 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 천학비재 (淺學菲才- thiển học phỉ tài). Ở đây, thiển - nông cạn, học - học thức, phỉ - sơ sài, tài - tài năng. Câu này có nghĩa là học hành nông cạn, tài năng tầm thường (학문이 얕고 재주가 변변치 않다는 뜻)....

08/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Liệu có ai đó sinh ra là để dành riêng cho ai đó không nhỉ? Dành riêng là họ sẽ tự đến với mình? Hay mình vẫn phải giành về? Lời hay (좋은 글) giới thiệu một tâm niệm của một người, người này có một lý giải khác về "thiên sinh duyên phận"....

07/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 공옥이석 (攻玉以石 - công ngọc dĩ thạch). Ở đây, công - làm/chế tác, ngọc - ngọc, dĩ - bằng, thạch - đá. Câu này có nghĩa là dùng đá mài ngọc....

07/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 점입가경(漸入佳境 - tiệm nhập giai cảnh). Ở đây, tiệm - từ từ, nhập - đến/vào, giai - đẹp, cảnh - khung cảnh. Câu này có nghĩa là đang dần tiến nhập vào khung cảnh đẹp....

06/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

"Nhân chi sơ, tính bản Thiện" là câu mở đầu của Tam tự kinh, một cuốn sách của Trung Quốc được soạn từ đời Tống dùng để dạy cho trẻ em xưa. Câu này có nghĩa là: Con người sinh ra bản tính ban đầu vốn thiện và tốt lành, khi lớn lên, do ảnh hưởng của đời sống xã hội mà tính tình trở nên thay......

06/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hán, Hàn: 미관말직 (微官末職 - vi quan mạt chức). Ở đây, vi - nhỏ bé, quan - địa vị, mạt - thấp cuối, chức - chức vị. Câu này ý là chỉ một người có địa vị rất thấp kém (지위가 아주 낮은 벼슬. 또는 그런 위치에 있는 사람)....

05/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 노심초사(勞心焦思 - lao tâm tiêu tư). Ở đây, lao - mệt, tâm - lòng, tiêu - cháy bỏng, tư - suy nghĩ. Nghĩa câu này là lo lắng cho điều gì đến lức nhọc cả lòng, cháy bỏng cả suy tư....

04/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 욕속부달 (欲速不達 - dục tốc bất đạt).ở đây dục - muốn, tốc - nhanh, bất - không, đạt - được. Nghĩa câu này là muốn nhanh thì lại không được như ý , hàm ý là cái gì cũng phải có quá trình, không thể nhảy cóc, bỏ qua giai đoạn được....

03/05/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 전화위복(轉禍爲福 - chuyển họa vi phúc). Ở đây, chuyển - biến thành, họa - họa, vi - làm, phúc - phúc. Nghĩa câu này là biến cái tai họa thành cái phúc....

14/02/2022 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 심술거복 (心術去福 - tâm thuật khứ phúc). Ở đây, tâm - lòng, thuật - cách thức, khứ - đi, phúc - phúc. Câu này có nghĩa là ai mà dùng xảo thuật mưu mô thì phúc rời bỏ mà đi....

05/02/2022 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 창해일속(滄海一粟 - thương hải nhất túc). Ở đây, thương hải - biển rộng, nhất - một, túc - hạt gạo. Câu này có ý là một hạt gạo xuống biển rộng mênh mông (큰 바다에 던진 좁쌀 한 톨)....

27/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 문외불출 (門外不出 -môn ngoại bất xuất). Ở đây, môn - cửa, ngoại - ngoài, bất - không, xuất - ra phía ngoài. Câu này có nghĩa là không để cái gì lọt ra khỏi cửa, hàm ý là ngăn giữ không cho cái gì đó (dạng bí kíp nhà nghề, bảo vật, văn thư mật...) lọt ra ngoài. Ngoài có thể là......

26/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 두문불출 (杜門不出 - đỗ môn bất xuất). Ở đây, đỗ - ngăn chặn, môn- cửa, bất - không, xuất - ra bên ngoài. Câu này có nghĩa là không ra khỏi cổng, hàm ý ai đó chỉ ở trong nhà, không ló mặt ra ngoài...

25/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

… Nói về chuyện học hành của tôi và các anh chị em trong nhà thời thơ bé, mà không nói về bố tôi, thì đó là một thiếu sót lớn. Bởi hơn ai hết, ông là người ý thức rõ rệt, đầy đủ nhất về chuyện học hành của con cái....

24/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 오매불망(寤寐不忘 - ngụ mị bất vong). Ở đây, ngụ - thức, mị - ngủ, bất - không, vong - quên. Câu này có nghĩa thức ngủ đều không quên. Đây là câu trong Quan thư (관저- 關雎) trong Thi kinh (시경- 詩經)....

24/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 전인미답 (前人未踏 - tiền nhân vị đạp). Ở đây, tiền - trước, nhân - người, vị - chưa, đạp - đến/đặt chân/giẫm. Câu này có nghĩa là trước đến nay chưa ai đến. Hàm ý là nơi chưa từng ai đặt chân, việc trước nay chưa từng ai làm (이제까지...

12/01/2022 -
Nguồn tin : -/-

Có thể ai đó thốt lên: Lắm chuyện! Ở quê mình thì làm gì có cây cầu nào, chắc thấy bên Tân Lập có cây cầu Tân Đệ hoành tráng muốn ghé hôi lấy tiếng thì ghé ví như phô rằng quê tôi hay nhà tôi gần cầu Tân Đệ chẳng hạn!...

22/04/2020 -
Nguồn tin : -/-
  Trang trước  1, 2, 3 ... 10, 11, 12 ... 15, 16, 17  Trang sau
Tìm thấy tổng cộng 331 kết quả
Nếu kết quả này không như mong đợi, bạn hãy thử sử dụng công cụ tìm kiếm của Google dưới đây!
Mở rộng trên Internet :
Google
Tìm trên toàn mạng Internet Tìm trong site https://nhabup.vn:443
 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.