• dau-title
  • Sáng tác mới
  • cuoi-title
Tìm kiếm nâng cao mục Tin tức
Từ tìm kiếm :
Lựa chọn kiểu tìm kiếm :
Tìm kiếm trong chủ đề :
Thời gian : Đến ngày
Kết quả tìm kiếm trên Tin tức

Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 가공망상 (架空妄想 - giá không vọng tưởng). Ở đây, giá - nơi đặt/để, không - không, vọng - xằng bậy, tưởng - nghĩ. Câu này có nghĩa là tưởng tượng linh tinh, về điều không thực (터무니없는 상상. 근거가 없고 망령된 생각)....

21/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, tiếng Hán: 불철주야(不撤晝夜 - bất triệt trú dạ). Ở đây, bất - không, triệt - bỏ, trú - ban ngày, dạ - ban đêm. Câu này có nghĩa là không để ý ngày và đêm....

20/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 적덕누선 (積德累善 - tích đức lũy thiện). Ở đây, tích - gom, đức - Đức, lũy - dồn, thiện - Thiện. Câu này có nghĩa là tăng làm việc thiện, tích đức (인덕을 쌓고 착한 일을 많이 함)....

19/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 불문곡직 (不問曲直 - bất vấn khúc trực). Ở đây, bất - không, vấn - hỏi, khúc - cong, trực - thẳng. Câu này nghĩa là không hỏi cong thẳng gì cả....

18/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 천편일률(千篇一律 - thiên thiên nhất luật). Ở đây, thiên - nghìn, thiên - bài, nhất - một, luật - kiểu/quy tắc. Nghĩa câu này là nghìn bài cùng theo một kiểu, ý là chê tất cả một điệu, rập khuôn, đơn điệu, nhàm chán (여러 시문의 격조가 모두 비슷하여 개별적 특성이 없고나 여럿이 개별적 특성이 없이 모두 엇비슷한 현상을 비판하는것)....

17/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 번문욕례 (繁文縟禮 - phồn văn nhục lễ). Ở đây, phồn - nhiều, văn - chữ nghĩa, nhục - rườm rà, lễ - nghi thức. Câu này có nghĩa là câu chữ lễ tiết rườm rà (번거로운 글과 번다한 예법)....

16/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 견월망지(見月忘 指 - kiến nguyệt vong chỉ). Ở đây, kiến - nhìn, nguyệt - trăng, vong - quên, chỉ - ngón tay. Câu này có nghĩa là hãy quên ngón tay đi, chỉ nhìn trăng thôi....

15/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 경궁지조 (驚弓之鳥 - kinh cung chi điểu). Ở đây, kinh - sợ, cung - cây cung, chi - là, điểu - chim. Câu này có nghĩa là chim sợ cây cung, ý là con chim đã một lần trúng tên thì nhìn thấy cây cung không tên, hay cành cây cong cong hình cây cung là giật mình sợ hãi...

14/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 월인천강(月印千江 - nguyệt ấn thiên giang). Ở đây, nguyệt - trăng, ấn - để dấu vết, thiên - nghìn, giang - sông. Câu này có nghĩa là mặt trăng phủ ánh sáng của mình lên nghìn con sông....

13/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 침소봉대(針小棒大 - châm tiểu bổng đại). Ở đây, châm - kim, bổng - gậy, tiểu - nhỏ, đại - lớn. Câu này, nếu cứ chữ mà xét thì chỉ là "kim nhỏ gậy lớn", chả có nghĩa gì. Nhưng hàm ý câu này là thổi phồng sự thật,...

12/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 격세지감 - 隔世之感 - cách thế chi cảm. Ở đây, cách - ngăn trở/tách biệt, thế - thế giới, chi - của, cảm - cảm giác. Câu này có nghĩa là có cảm giác ở một không gian hoàn toàn khác với nơi ta vốn thuộc về....

11/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대경실성 (大驚失性 - đại kinh thất tính). Ở đây, đại - lớn, kinh - hãi, thất - mất, tính - tinh thần, bản sắc. Câu này có nghĩa là sợ quá nên mất tinh thần, mất hết cả thần sắc (몹시 놀라 얼굴빛이 하얗게 질리다)....

10/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt : 경천동지(驚天動地 - kinh thiên động địa). Ở đây, kinh - làm hoảng hốt, thiên - trời, động - làm chấn động, địa - đất. Đây là câu quen thuộc với người Việt. Câu này dùng để mô tả sự kiện lớn, bất ngờ đến mức trời phải thất kinh, đất phải chấn động...

09/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 선우후락 (先憂後樂 - tiên ưu hậu lạc). Ở đây, tiên - trước, ưu - lo, hậu - sau, lạc - vui. Câu này có nghĩa là lo trước, vui sau. Đây không phải là một câu về nhân quả kiểu "khổ trước sướng sau" mà là thể hiện tâm thái của kẻ trí:...

08/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 낭중지추 (囊中之錐 - nang trung chi chùy). Ở đây, nang - túi, trung - trong, chi - là, chùy - dùi sắc. Câu này có nghĩa là cái dùi sắc được giấu trong túi. Dùi sắc là thứ được việc, là công cụ tốt, thế nhưng nằm trong túi thì không ai biết....

07/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 시기상조 (時機尙早 - thời cơ thượng tảo). Ở đây, thời - thời gian, cơ - dịp, thượng - hơn, tảo - sớm. Nghĩa câu này là điều gì đó đến sớm hơn so với thời điểm nó cần đến...

06/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 간운보월(看雲步月 - khán vân bộ nguyệt). Ở đây, khán - nhìn, vân - mây, bộ - đi, nguyệt - trăng. Ý câu này là dõi theo mây, đi theo trăng. Đây là nỗi lòng kẻ xa quê nhớ nhà. Nhớ quá, đến mức ngày thì dõi theo đám mây phía quê nhà,...

05/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 차화헌불 (借花献佛 - tá hoa hiến Phật). Ở đây, tá - mượn, hoa - hoa, hiến - dâng lên, phật - Phật. Ý câu này là mượn hoa người khác dâng lên Phật (남의 꽃을 빌려 부처에게 바친다). Tiếng Việt có câu y hệt là mượn hoa cúng Phật. Trung Hoa cũng rất hay dùng câu này....

04/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 고군분투(孤軍奮鬪 - cô quân phấn đấu). Ở đây, cô - cô độc, quân - binh lính, phấn - ráng sức, đấu - chiến đấu. Câu này có nghĩa là 1 đội quân đang gắng sức chiến đấu đơn độc, không có chi viện...

03/04/2020 -
Nguồn tin : -/-

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 철두철미(徹頭徹尾 - triệt đầu triệt vĩ). Ở đây, triệt - thông suốt/triệt để, đầu - đầu, vĩ - đuôi. Nghĩa câu này là thấu suốt từ đầu đến đuôi, không có đoạn nào bị tắc nghẽn...

02/04/2020 -
Nguồn tin : -/-
  Trang trước  1, 2, 3 ... 11, 12, 13 ... 15, 16, 17  Trang sau
Tìm thấy tổng cộng 331 kết quả
Nếu kết quả này không như mong đợi, bạn hãy thử sử dụng công cụ tìm kiếm của Google dưới đây!
Mở rộng trên Internet :
Google
Tìm trên toàn mạng Internet Tìm trong site https://nhabup.vn:443
 
Mời các Tác giả gửi bài cộng tác cho Ban Biên tập Nhà Búp qua hộp thư email: nhabup.vn@gmail.com
Văn phòng Thường trực Ban Biên tập Nhà Búp: Số 24, Lý Thường Kiệt, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội;
Ngoài địa chỉ: www.nhabup.vn, bạn có thể truy cập vào website này qua các tên miền quen thuộc: www.nhabup.net hoặc www.nhabup.com
Website đang được thử nghiệm và điều hành phi lợi nhuận, bởi các tình nguyện viên.