Người bị ruồng bỏ

Người bị ruồng bỏ
Tôi yêu Người nhiều Người không yêu tôi Người mà Người yêu Không phải là tôi Và người yêu tôi Lại không phải Người



NGƯỜI BỊ RUỒNG BỎ

Người bị ruồng bỏ

(Dương Chính Chức)


버림받는 자


나를 버린 사람은 

남이 버릴 사람이니

나를 버린 사람을

나를 버려 사랑하지 마라


Câu ngắn với chỉ vài từ lặp đi lặp lại, vậy mà cũng thành ý tứ hay ho. Kiểu ấy dễ gây lẫn. Nó giống như kiểu:


Tôi yêu Người nhiều

Người không yêu tôi

Người mà Người yêu

Không phải là tôi

Và người yêu tôi

Lại không phải Người 


Hay là:


Người tôi yêu

Ở bên này

Người tôi yêu ấy

Lại yêu người bên kia