Nguyên tắc ít nhiều để sống khỏe mạnh trăm tuổi
- Thứ bảy - 01/03/2025 10:26
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này


(Ảnh: Hải Hà)
NGUYÊN TẮC NHIỀU ÍT ĐỂ SỐNG KHỎE MẠNH TRĂM TUỔI
(Dương Chính Chức)
Nguyên tắc Ngũ Thiểu (5 ít), Thập tam Đa (13 nhiều) để sống khỏe mạnh trăm tuổi. (100세 건강법칙 '5少 하고 13多). (Thiểu là thứ cần hạn chế, bớt đi. Đa là thứ cần tăng cường, nhiều lên. Toàn điều không khó nhưng không dễ thực hiện)
------
I. Ngũ thiểu (5 少, 오소)
1. Thiểu thực (少食, 소식), tức ăn ít: Đừng ăn nhiều, chỉ dừng ở mức 80% dạ dày là tốt nhất (과식하지말고 위의 80%에만 음식을 채우라).
2. Thiểu ngôn (少言, 소언), tức nói ít: Đừng nói nhiều. Đấy là lý do ta có 2 cái tai và chỉ 1 cái mồm (말을 많이 하지마라. 귀가 2개이며 입은 하나뿐인 이유를 알라).
3. Thiểu nộ (少怒, 소노), tức ít giận: Đừng cáu. Cáu khiến cơ thể bị ức chế và sinh bệnh (화를 내지마라.
스트레스가 극심해 나의 육체를 병들게 한다).
4. Thiểu dục (少慾, 소욕), tức tham ít: Tham lam là căn nguyên vạn bệnh, là con đường tắt đi nhanh tới cái chết (욕심은 만병의 근원이다. 사망의 지름길이기도 하다).
5. Thiểu xa (少車, 소차), tức ít dùng xe: Nếu được hãy tăng cường đi bộ, hạn chế đi xe. Chân là trái tim thứ hai của cơ thể. Trái tim này chỉ hoạt động khi ta cuốc bộ (가능하면 많이 걷고 차를 적게 탄다. 다리는 제2의 심장이다. 이 심장은 걸을 때에만 운동한다).
II. Thập tam đa (13 多, 십삼다)
1. Đa kiến (多見, 다견), tức xem nhiều. Hãy xem nhiều và học thêm nhiều điều mới. Ta hiểu ít nhiều, tốt xấu thế nào, thế giới quanh ta sẽ hiển hiện như thế (많이 보고 새로운 것을 배워라. 세상과 주변은 이해한 만큼 보인다).
2. Đa động (多動, 다동), tức là vận động nhiều. Hãy vẫn động nhiều và sử dụng nhiều cơ bắp. Vận động nhiều mới khỏe (많이 움직여 많은 근육을 사용하라. 그래야만 건강이 유지된다).
3. Đa dục (多浴, 다욕), tức là tắm nhiều. Hãy tắm nước ấm hằng ngày. Cơ thể ấm sẽ tăng khả năng miễn dịch lên nhiều lần khiến ta tiễu trừ nhiều bệnh (따뜻한 물로 매일 목욕하라. 체온을 상승시켜 면역력을 수배 올려주므로 병이 사멸된다).
4. Đa tiết (多泄, 다설), tức là bài tiết nhiều. Hãy bài tiết tốt nước mắt, nước mũi, mồ hôi, đại tiểu tiện. Đặc biệt, việc đi đại tiện mỗi ngày một lần vào giờ cố định là biện pháp hữu ích giúp ngăn độc tố tích tụ ở ruột (눈물. 콧물. 땀.대소변을 잘 배설하라. 특히 대변은 하루에 한번 정해진 시간에 배설함으로 장에 독소가 쌓이지 않도록 특별관리가 필수이다).
5. Đa tiếp (多接, 다접), tức tiếp xúc nhiều. Nam nữ nghĩ về nhau, vuốt ve nhau, tiếp xúc như vậy sẽ tạo thêm sức sống. Lúc này, năng lượng sinh học trong cơ thể trỗi dậy, dẫn Khí đi khắp nơi khiến ta cảm thấy thoải mái, giúp vạn sự hanh thông (남녀가 서로 생각하고 만져주고, 접촉하면 활력이 생긴다. 생체 에너지의 활성은 이 때 일어나 기를 잘 나누어 줌으로 기분을 좋게 하여 만사가 성사되게 한다).
6. Đa tiếu (多笑, 다소), tức là cười nhiều. Hãy cười nhiều. Cười giúp cơ thể khỏe mạnh. Cười một cái trẻ hơn, cáu một cái già thêm (많이 웃어라. 웃음은 건강을 준다. 일소일소 일노일노). (一笑一小, 一怒一老 Nhất tiếu nhất thiếu, nhất nộ nhất lão).
7. Đa vong (多忘, 다망), tức là quên nhiều. Nếu có thể, hãy quên những gì đã qua. Quá khứ không trở lại. Lưu giữ cuộc sống đã qua có thể sẽ khiến cho cuộc sống của hiện tại bấn loạn và hỗn loạn hơn (될 수 있는 대로 지나간 과거를 잊어라. 과거는 다시 오지 않는다. 과거 삶의 기억은 현실에 혼란과 분란을 야기한다).
8. Đa tĩnh (多靜, 다정), tức là an định nhiều hơn. Hãy luôn giữ cho Tâm được an tĩnh. Và hãy tham thiền nhiều. Chúng ta sẽ có con mắt mới có thể nhìn thấy được sự bình an và tự tại, thấy những thứ to tát mà trước nay ta không thể nhìn thấy (고요한 마음을 자주 가져라. 그리고 명상을 많이 하자.평안과 자유를 볼 수 있는 새로운 눈이 생겨 너무 커서 보지 못했던 것들이 보이게 된다).
9. Đa dung (多容, 다용), tức là bao dung nhiều hơn. Hãy luôn bình tâm, đối xử bao dung. Thứ duy nhất Bạn có thể lưu lại thế gian này chính là Tình yêu (항상 편안한 마음으로 너그러운 마음을 갖자. 세상에 당신이 남길 것이란 사랑뿐이다).
10. Đa nhẫn (多忍, 다인), tức là chịu đựng nhiều hơn. Hãy tập nhẫn nhịn ở mọi sự và hãy nhẫn nhịn đến cùng. Nhẫn nhịn sẽ mang lại trái lành là tình yêu thương (매사에 많이 참는 습관을 들이고 끝까지 참자. 인내는 사랑의 결실을 안겨준다).
11. Đa dũng (多勇, 다용), tức là hãy dũng cảm nhiều hơn. Hãy dũng cảm trong mọi việc. Chần trừ sẽ không giúp ta sống thọ hơn và không mang lại cho ta điều gì. Có câu người có dũng thì làm được việc lớn...( 매사에 용기를 가져라 주저하면 오래 못 살고 얻는 것이 없다. 용기 있는 자가 대인을...)
12. Đa ái (多愛, 다애), tức là yêu thương nhiều hơn. Hãy yêu thương nhiều hơn. Tình yêu có sức mạnh lớn, cho ta thêm động lực để sống (사랑을 많이 하자. 사랑은 생동력을 주는 큰 힘을 가지고 있다. 사랑은 생동력을 주는 힘을 가지고 있다).
13. Đa bộ (多步, 다보), tức là đi bộ nhiều hơn. Nếu có thể, hãy đi bộ nhiều. Đi bộ có lợi cho sức khỏe. Đôi chân là trái tim thứ hai của cơ thể (가능한 많이 걸어라
걷는 것이 건강을 좋게 한다. 다리는 제2의 심장이다).
—---
*Có hai chữ đồng âm dị nghĩa, cùng đọc là “dục” nhưng nghĩa khác nhau. Dục (慾) trong Thiểu dục (少慾) là tham vọng, dục vọng, mong muốn. Còn Dục (浴) trong Đa dục (多浴) là tắm rửa. Trong Tử vi có sao Mộc Dục là Dục tắm rửa ấy.