Quy tắc 10 phút
- Thứ ba - 28/07/2020 17:22
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
10 phút là một khoảng thời gian ngắn. Nhưng Lời hay (좋은 글) lại có bài nói rằng 10 phút ấy giúp thay đổi nhiều thứ.
Quy tắc 10 phút.
1. Hãy dậy sớm hơn 10 phút mỗi buổi sáng. Hãy nắm chắc mỗi ngày trong lòng tay Bạn.
2. Hãy nhai kỹ hơn 10 phút. Bách bệnh sẽ thuyên giảm đi nhiều.
3. Hãy rời nhà đi làm sớm hơn 10 phút. Mọi căng thẳng trong công việc và quan hệ sẽ biến mất.
4. Hãy đến điểm hẹn sớm hơn 10 phút. Điều đó giúp Bạn có một mối quan hệ chủ động và tích cực.
5. Hãy nín nhịn giận dữ 10 phút, nghĩ kỹ rồi hãy cất tiếng. Nhờ thế có thể biến cuộc cãi vã trở thành một sự kết giao tốt đẹp hơn.
6. Trước khi ngủ, hãy dành 10 phút kiểm điểm 1 ngày của mình. Hãy để niềm vui, hy vọng của hôm nay lan tỏa sang ngày mai và cũng không để lặp lại sai lầm ngày hôm nay vào ngày mai.
7. Hãy dành 10 phút viết và gửi tin nhắn chứa lời yêu thương và biết ơn. Tình yêu và sự biết ơn sẽ giúp mở rộng cuộc sống.
8. Hãy đi bộ thêm 10 phút. Điều đó sẽ giúp tích lũy sức khỏe cho Bạn.
9. Hãy bớt 10 phút buôn dưa lê và lướt mạng vô bổ. Hãy cố gắng có một ngày thư thái.
10. Hãy cười nhiều hơn bây giờ 10 phút. Cuộc sống của Bạn sẽ hạnh phúc hơn nhiều.
Dịch giả: Dương Chính Chức
Nguyên tác tiếng Hàn
10분의 법칙
------
1. 아침에 10분만 일찍 일어 나십시오. 하루가 내
손안에 들어옵니다.
2. 10분만 더 잘 씹어 드십시오. 만병이 떨어져 나갈 것 입니다.
3. 10분만 먼저 출근 하십시오. 업무와 인간관계의 스트레스가 확 날아갑니다.
4. 10분만 먼저 약속장소에 나타나십시오. 주도적 능동적 관계를 맺게 됩니다.
5. 10분만 화를 가라앉히고 생각한 후 말하십시오. 다툼이 더 좋은 사귐으로 바뀔 수 있습니다.
6. 10분만 하루를 돌아다보고 잠자리에 드세요.
오늘의 기쁨과 보람이 내일로 이어지며, 오늘의
실수가 내일 되풀이 되지 않게 됩니다.
7. 10분만 사랑과 감사의 메시지를 보내는데 쓰십시오. 사랑과 감사의 삶이 펼쳐집니다.
8. 10분만 더 걸으십시오. 건강이 찾아옵니다.
9. 10분만 잡담과 불필요한 인터넷과 전화를 줄이십시오. 하루가 여유로운 중에 집중 될 것입니다.
10. 지금보다 10분만 더 웃으세요. 여러분의 삶이
더 행복해 질 것입니다.