Rèn luyện để trưởng thành

Rèn luyện để trưởng thành
Rèn này không phải chỉ để rèn người, mà rèn cả bản thân mình. Có 5 bậc, mỗi bậc rèn một số nết của bản thân.


(Ảnh: Trần Bảo Toàn)




더 성숙하기 위하여

Rèn luyện để trưởng thành

------ 


Rèn này không phải chỉ để rèn người, mà rèn cả bản thân mình. Có 5 bậc, mỗi bậc rèn một số nết của bản thân. 


Ví dụ như bậc 1 rèn sự ngăn nắp, kiên nhẫn; bậc 2 rèn kỹ năng kích thích năng lượng, động lực, bậc thứ 3 là rèn về quả trị, quản lý hệ thống, bộ máy, bậc thứ 4 là rèn về tạo thói quen, kỷ luật sống và làm việc và bậc cuối cùng là rèn về cách quan tâm đến những gì quanh mình.


1단계 : 단순

Bậc 1: đơn giản 


- 일에 우선순위를 세운다. Đặt sự ưu tiên xử lý trong công việc.


- 앨범을 정리한다. Xếp lại album ảnh.


- 꽉 찬 옷장을 슬림하게 정리한다. Làm xẹp bớt tủ quần áo đầy chặt. 


- 물건은 계절별로 정리를 한다. Sắp xếp đồ dùng theo mùa. 


- 필요없는 물건은 과감히 버린다. Mạnh dạn vứt bỏ đồ không cần thiết. 


- 주거환경에 변화를 준다. Thay đổi môi trường quanh nơi ở.


- 명상의 시간을 갖는다. Tập thiền. 


- 잡동사니를 품목별로 모은다. Chia và gom đồ lặt vặt theo chủng loại. 


- 내 시간을 갖는다. Biết dành thời gian.


- 나의 현 "위치"를 점검한다. Kiểm tra "vị trí hiện tại" của bản thân.


2단계 : 자극


Bậc 2: kích thích 


- 두뇌를 자극한다. Kích thích não.


- 화초를 기른다. Trồng hoa cảnh.


- 게임하며 스트레스를 푼다. Chơi game xả xì- trét. 


- 신곡을 찾아 듣는다. Tìm nghe bài hát mới.


- 한달에 2~3권의 책을 읽는다. Một tháng đõ 2-3 cuốn sách.


3단계 : 체계

Bậc 3: hệ thống 


- 재정상태를 점검한다. Kiểm tra lại tình hình tài chính. 


- 각종 비용을 절감한다. Cắt giảm các loại chi tiêu. 


- 투자를 다각화 한다. Đa dạng hóa đối tượng đầu tư.


- 신용카드 사용을 절제한다. Tiết chế dùng thẻ tín dụng. 


- 최악을 대비해 계획을 세운다. Lập kế hoạch phòng tình huống xấu. 


- 신용등급을 개선한다. Cải thiện mức tín dụng. 


- 개인자료를 정리한다. Chỉnh lại tài liệu cá  nhân. 


- 서류를 항목별로 정리한다. Lưu hồ sơ theo mục riêng.


4단계 : 습관

Bậc 4: Thói quen. 


- 운동을 한다. Vận động.


- 숙면을 취한다. Đi ngủ.


- 금연한다. Không hút thuốc.


- 야채와 과일을 섭취한다. Ăn rau củ quả.


- 흰색음식을 멀리한다. Tránh thực phẩm màu trắng.


- 폭음,폭식을 하지 않는다. Không ăn uống quá độ.


- 연애를 한다. Yêu đi.


- 안전운전을 한다. Lái xe an toàn.


- 가스경보를 설치한다. Lắp đặt cảnh báo gas.


- 집안 해충을 박멸한다. Diệt côn trùng trong nhà. 


- 나들이를 나간다. Ra ngoài du lịch.


- 치아건강에 신경을 쓴다. Quan tâm sức khỏe răng miệng. 


- 신발은 발에 꼭 맞는 걸 신는다. Chỉ đi dày vừa chân. 


- 심호흡을 한다. Thở bụng.


- 비타민을 먹는다. Dùng vitamine.


5단계 : 관심

Bậc 5: Quan tâm 


- 철학과 종교에 관심을 갖는다. Quan tâm về triết học và tôn giáo.


- 자원봉사활동에 참여한다. Tham gia hoạt động xã hội. 


- 작은 변화를 시작으로 외모를 가꾼다. Thay đổi diện mạo từ điều nhỏ nhất. 


- 마음의 평화를 얻기 위해 사랑과 용서로써 사람을 대한다. Đối đãi với người bằng tình yêu và độ lượng để đạt tâm an hòa.


Dương Chính Chức dịch