Định nghĩa về thời gian

Định nghĩa về thời gian
LÂU: Khi phải chờ đợi NHANH: Khi bạn bị muộn CHẾT NGƯỜI: Khi bạn buồn NGẮN NGỦI: Khi bạn hạnh phúc VÔ BIÊN: Khi bạn trải nỗi đau DÀI: Khi bạn buồn chán Lúc nào cũng vậy Thời gian được định

(Ảnh: Xuân Nguyễn)


Định nghĩa về THỜI GIAN

 

LÂU: Khi phải chờ đợi 

NHANH: Khi bạn bị muộn

CHẾT NGƯỜI: Khi bạn buồn

NGẮN NGỦI: Khi bạn hạnh phúc

VÔ BIÊN: Khi bạn trải nỗi đau

DÀI: Khi bạn buồn chán

 

Lúc nào cũng vậy

Thời gian được định

Bởi cảm xúc của mình

Cùng trạng thái tâm lý

Không phải bởi đồng hồ

Vì vậy hãy tạo dựng 

thời gian đẹp luôn luôn 

 

Nguyễn Hoàng Lâm dịch

Nguyên tác tiếng Anh:

 

Definition of time…

 

Slow: when you wait

Fast: when you are late

Deadly: when you are sad

Short: when you are happy

Endless: When you are in a pain

Long: when you are feeling bored.

 

Every time, time is determined

 by your feelings and your 

psychological conditions, 

not by clocks. 

So have a nice time always!