Bì cốt tương liên

Bì cốt tương liên
Bì cốt tương liên (tiếng Hán 皮骨相連 tiếng Hàn 피골상련 - Bì cốt tương liên). Ở đây, Bì - da , cốt - xương, tương - lẫn nhau, liên - nối. Nghĩa đen câu này là da và xương nối vào nhau.



BI CỐT TƯƠNG LIÊN

(Dương Chính Chức)


Bì cốt tương liên (tiếng Hán 皮骨相連  tiếng Hàn 피골상련 - Bì cốt tương liên). Ở đây, Bì - da , cốt - xương, tương - lẫn nhau, liên - nối.


Nghĩa đen câu này là da và xương nối vào nhau.


Có câu khác giống thế là 피골상접 (皮骨相接 - bì cốt tương tiếp) với tiếp là giáp, dính, tức da xương dính vào nhau.


Câu này có liền, có dính, nhưng không phải ám chỉ khen sự liên kết, đoàn kết mà là nói ai đó quá gầy, gầy đét, đến mức chỉ còn da bọc xương (살가죽과 뼈가 맞붙을 정도로 몹시 마름).