Đại quan tiểu sát

Đại quan tiểu sát
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대관소찰(大觀小察 - đại quan tiểu sát). Ở đây, đại - lớn, quan - nhìn, tiểu - nhỏ, sát - soi xét. Câu này có nghĩa là quan sát, soi xét kỹ mọi thứ lớn nhỏ, không bỏ sót điều gì (큰것도 볼 줄 알고 작은 것도 놓치지않는다), ví như câu "국사에는 대관소찰이 필요하다", tức việc quốc gia thì cần phải quan sát, soi xét kỹ lưỡng.

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 대관소찰(大觀小察 - đại quan tiểu sát). Ở đây, đại - lớn, quan - nhìn, tiểu - nhỏ, sát - soi xét.

 

Câu này có nghĩa là quan sát, soi xét kỹ mọi thứ lớn nhỏ, không bỏ sót điều gì (큰것도 볼 줄 알고 작은 것도 놓치지않는다), ví như câu "국사에는 대관소찰이 필요하다", tức việc quốc gia thì cần phải quan sát, soi xét kỹ lưỡng. 

 

Câu này thi thoảng cũng được sử dụng ở dạng động từ là 대관소찰하다.

 

Tiếng Việt, vốn dĩ khi nhắc nhau "phải quan sát cho kỹ" thì tức là ý không phải chỉ nhắc "nhìn đi", mà là phải cả soi xét kỹ càng. Vốn dĩ là thế…

 

Dương Chính Chức