Điểu túc chi huyết

Điểu túc chi huyết
Điểu túc chi huyết (tiếng Hàn 조족지혈'; tiếng Hán 鳥足之血 - Điểu túc chi huyết". Ở đây, điểu - chim, túc - chân, chi - của, huyết - máu.




ĐIỂU TÚC CHI HUYẾT

(Dương Chính Chức)
 

Điểu túc chi huyết (tiếng Hàn 조족지혈'; tiếng Hán 鳥足之血 - Điểu túc chi huyết". Ở đây, điểu - chim, túc - chân, chi - của, huyết - máu.
 

Nghĩa đen câu này là máu chân chim.


Chân chim mà vạch, đâm vào cũng chả thấy máu đâu vì nó hầu như da bọc xương. Hàm ý ví von là chê, đánh giá cái gì đó rất ít ỏi, không đáng kể, không thấm tháp gì.


Tiếng Việt cũng có câu: bé như cái mắt muỗi. Không biết còn câu nào giống hơn không.