Kết giả giải chi

Kết giả giải chi
Kết giả giải chi (tiếng Hàn 결자해지 tiếng Hán 結者解之). Ở đây, kết - thắt nút, giả - người, giải - cởi nút, chi - vốn là. Câu này có nghĩa đen là ai thắt thì tự cởi. Về thực tế, với việc thắt nút (kết thằng-결승 - 結繩) thì người thắt nút sẽ


KẾT GIẢ GIẢI CHI

(Dương Chính Chức)


Kết giả giải chi (tiếng Hàn 결자해지 tiếng Hán 結者解之). Ở đây, kết - thắt nút, giả - người, giải - cởi nút, chi - vốn là.


Câu này có nghĩa đen là ai thắt thì tự cởi.


Về thực tế, với việc thắt nút (kết thằng-결승 - 結繩) thì người thắt nút sẽ dễ cởi nút thắt hơn vì họ biết nút ấy đã được họ thắt như thế nào.


Vậy nên câu này vừa có ý khuyên ai đó tự gây ra chuyện thì từ giải quyết (일을 저지른 사람이 그 일을 해결해야 한다), lại vừa có ý nói chẳng ai biết rõ việc bằng người trong cuộc, vậy nên để người trong cuộc tự xử lý (일을 맺은 사람이 그 일 풀줄 안다).