Mãn thời chi thán

Mãn thời chi thán
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt 만시지탄(晩時之歎 - mãn thời chi thán). Ở đây, mãn - muộn, thời - thời điểm, chi - của, thán - than thở. Câu này có nghĩa là sự than thở muộn màng.

 


Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt 만시지탄(晩時之歎 - mãn thời chi thán). Ở đây, mãn - muộn, thời - thời điểm, chi - của, thán - than thở.


Câu này có nghĩa là sự than thở muộn màng. 


Ý câu này là phải tận dụng cơ hội làm và làm cho tốt. Qua thời cơ rồi, có than cũng vô ích (시간이나 시기가 너무 늦어 다시 돌이킬 수 없어 기회를 놓치고 일이 지나간 뒤에 때 늦은 탄식을 아무리해도 아무 소용이 없다).


Dương Chính Chức