Môn ngoại bất xuất

Môn ngoại bất xuất
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 문외불출 (門外不出 -môn ngoại bất xuất). Ở đây, môn - cửa, ngoại - ngoài, bất - không, xuất - ra phía ngoài. Câu này có nghĩa là không để cái gì lọt ra khỏi cửa, hàm ý là ngăn giữ không cho cái gì đó (dạng bí kíp nhà nghề, bảo vật, văn thư mật...) lọt ra ngoài. Ngoài có thể là ngoài cửa nhà, có thể là ngoại tộc, ngoại nhân như giữ bí quyết, không truyền cho người ngoài vậy.

 




Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 문외불출 (門外不出 -môn ngoại bất xuất). Ở đây, môn - cửa, ngoại - ngoài, bất - không, xuất - ra phía ngoài.


Câu này có nghĩa là không để cái gì lọt ra khỏi cửa, hàm ý là ngăn giữ không cho cái gì đó (dạng bí kíp nhà nghề, bảo vật, văn thư mật...) lọt ra ngoài. Ngoài có thể là ngoài cửa nhà, có thể là ngoại tộc, ngoại nhân như giữ bí quyết, không truyền cho người ngoài vậy.


Câu này là một câu hàm nghĩa "bảo mật", là không để cái gì lọt ra ngoài, nhưng lại rất dễ bị nhầm với nghĩa không ra khỏi nhà, khỏi cửa là 두문불출 (杜門不出). Hình như đây cũng là tên một loại sake của Nhật thì phải.


Dương Chính Chức