Ngưu đao cát kê

Ngưu đao cát kê
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 우도할계 (牛刀割鷄 - ngưu đao cát kê). Ở đây, ngưu - bò, đao - dao, cát - chặt, kê - gà. Câu này có nghĩa là lấy dao mổ bò để chặt gà (소 잡는 칼로 닭을 잡는다).

 

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 우도할계 (牛刀割鷄 - ngưu đao cát kê). Ở đây, ngưu - bò, đao - dao, cát - chặt, kê - gà.

Câu này có nghĩa là lấy dao mổ bò để chặt gà (소 잡는 칼로 닭을 잡는다).

Hàm ý câu này là dùng một công sức, một điều to tát quá mức để xử lý điều nhỏ nhặt (작은 일에 어울리지 아니하게 큰 도구를 쓰거나 지나치게 과장된 표현이나 몸짓 따위를 비유적으로 이르는 말).

Với người Việt câu "dùng dao mổ trâu giết gà" cũng là một câu quen thuộc.

Dương Chính Chức