Nhất tả thiên lý

Nhất tả thiên lý
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 일사천리 (一瀉千里 - nhất tả thiên lý). Ở đây, nhất - một, tả - dòng chảy, thiên - nghìn, lý - dặm. Câu này có nghĩa là dòng nước, ào một cái chảy luôn nghìn dặm, ý nói việc gì đó được thực hiện, xử lý suôn xẻ,

 

Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 일사천리 (一瀉千里 - nhất tả thiên lý). Ở đây, nhất - một, tả - dòng chảy, thiên - nghìn, lý - dặm.

 

Câu này có nghĩa là dòng nước, ào một cái chảy luôn nghìn dặm, ý nói việc gì đó được thực hiện, xử lý suôn xẻ, không bị vướng mắc "강물이 쏟아져 천 리를 간다"를 간다는 뜻으로, 일이 거침없이 빠르게 진행되거나 글귀가 명백하고 시원함을 이르는 말).

 

* cái chữ tả (瀉) này hình như còn có nghĩa là tiêu chảy (đi thổ đi tả). Vậy thì cũng có thể hiểu "xoẹt một cái, thế là thiên lý băng băng...".

Dương Chính Chức