Phá nhan đại tiếu

Phá nhan đại tiếu
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 파안대소(破顔大笑 - phá nhan đại tiếu). Ở đây, phá - phá vỡ, nhan - mặt, đại - lớn, tiếu - cười. Câu này có nghĩa là cười to đến mức làm "biến dạng" cả khuôn mặt.

 



Thành ngữ tiếng Hàn, Hán: 파안대소(破顔大笑 - phá nhan đại tiếu). Ở đây, phá - phá vỡ, nhan - mặt, đại - lớn, tiếu - cười.


Câu này có nghĩa là cười to đến mức làm "biến dạng" cả khuôn mặt.


Phá nhan là làm cho khuôn mặt "biến dạng", cười đến mức đấy là cười hết sức sảng khoái, cười ha hả, cười ngoác miệng.


Ví dụ như 그가 친구의 손을 붙잡고 파안대소하며 담소를 시작하였다 (anh ấy nắm lấy tay bạn, cười sảng khoái rồi bắt đầu trò chuyện).


Dương Chính Chức