Thất phu chi dũng

Thất phu chi dũng
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 필부지용(匹夫之勇 - thất phu chi dũng). Ở đây, thất - tầm thường, phu - đàn ông, chi - của, dũng - mạnh mẽ.

 



Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 필부지용(匹夫之勇 - thất phu chi dũng). Ở đây, thất - tầm thường, phu - đàn ông, chi - của, dũng - mạnh mẽ.


Câu này có nghĩa là sự mạnh mẽ, uy dũng của một người đàn ông tầm thường.


Chắc ta nghe nhiều hai chữ "thất phu" và đồ rằng nhiều người không hiểu thất phu là gì; và nếu có hiểu thì sẽ hiểu là người đàn ông thất thế (失勢) với thất (失) là mất.


"Thất phu chi dũng" là việc chê cái oai dũng tầm thường, không có gì đặc sắc. Câu chê "kẻ thất phu" hóa cũng chỉ là chê ai đó là một người đàn ông bình thường, chẳng tài cán gì nổi trội. 


Dương Chính Chức