Thừa thắng trường khu

Thừa thắng trường khu
Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 승승장구(乘勝長驅 - thừa thắng trường khu). Ở đây, thừa - nối tiếp, thắng - chiến thắng, trường - dài/lâu, khu - xua đuổi. Câu này có nghĩa là thừa thắng, xua đuổi thêm một đoạn dài (싸움에서 이긴 기세를 계속 몰아붙임).

 



Thành ngữ tiếng Hàn, Hán, Việt: 승승장구(乘勝長驅 - thừa thắng trường khu). Ở đây, thừa - nối tiếp, thắng - chiến thắng, trường - dài/lâu, khu - xua đuổi.


Câu này có nghĩa là thừa thắng, xua đuổi thêm một đoạn dài (싸움에서 이긴 기세를 계속 몰아붙임).


Vốn dĩ câu này không có điển tích Trung Hoa, nó vốn là hai ý "thừa thắng" và "trường khu" riêng biệt. Chỉ có Triều/Hàn dùng ghép thế này.


Tiếng Việt thì có câu "thừa thắng xông lên".


Dương Chính Chức