Thủy chi thất thiện
- Thứ năm - 25/04/2024 17:48
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
(Ảnh: Trần Bảo Toàn)
THỦY CHI THẤT THIỆN
(Dương Chính Chức)
Thủy chi thất thiện (tiếng Hàn 수지칠선 tiếng Hán 水之七善 - thủy chi thất thiện). Ở đây, thủy - nước, chi - của, thất - bảy, thiện - tốt.
Hôm trước, chúng ta đã nói về thất Đức của nước. Hôm nay, chúng ta lại bàn về thất Thiện của nước. Cũng lại phải nhấn mạnh lại là bên tiếng Việt, "thất Thiện" ở đây là 7 tính Thiện (七善) chứ không phải sự mất đi tính Thiện (失善).
Các bậc thánh nhân xưa nay đều lấy nước (물-水) làm gương để noi theo. Nước có năng lượng tích cực như linh hoạt, khiêm hư, bị tàng (備藏, tàng trữ phòng bị), chỉ cần làm theo được tất thành thánh nhân. Trong Đạo Đức Kinh (도덕경-道德經), Lão Tử có nói: thiên hạ chẳng gì mềm yếu bằng nước, nhưng nếu nói để khuất phục cái cứng mạnh thì cũng chẳng gì hơn được nước, cái tính đó không gì thay đổi được. Mềm thắng cứng, yếu thắng mạnh, thiên hạ ai cũng biết nhưng không phải ai cũng làm tốt được (天下莫柔弱于水, 而攻堅强者莫之能勝, 以其無以易之. 弱之勝强, 柔之勝剛, 天下莫不知, 莫能行- 천하에 물보다 부드럽고 약한 것이 없지만 굳세고 강한 것을 공략하는 데는 그보다 나은 것이 없으니 그 성질을 바꿀 수 없기 때문이다. 부드러움이 굳셈을 이기고 약함이 강함을 이기는 것은 천하가 다 알지만 능히 행하지는 못한다).
Lão Tử cũng nói Thiện cao nhất là tính Thiện của nước (thượng thiện nhược thủy - 상선약수 - 上善若水) bởi nước sẵn lòng làm lợi cho vạn vật mà không đòi hỏi, sẵn lòng ở nơi thấp nhất vốn chẳng ai muốn ở, có thể nói là gần với Đạo rồi (水善利萬物而爭 處衆人之所 故幾於道 - 물은 만물을 이롭게 하면서도 다투지 않으며 뭇 사람이 싫어하는 낮은 곳에 머물기를 마다하지 않는다. 그러므로 도에 가깝다 ).
Vậy thất Thiện của nước là gì?
1. 居善地 (Cư thiện địa -거선지): Nước làm cho nơi con người cư ngụ trở nên an thuận (물은 사람 사는 곳을 편안하게 해준다).
2. 心善淵 (Tâm thiện uyên - 심선연): Nước có tấm lòng thâm sâu như bể (물은 바다처럼 깊은 마음을 지니게 한다).
3. 與善仁 (Hưng thiện nhân - 흥선인): Hòa đồng với xung quanh như nước luôn sẵn lòng giúp mà không phân biệt kẻ được giúp (물은 누구에게나 은혜를 베풀 듯 이웃과 어질게 사귄다).
4. 言善信 (Ngôn thiện tín -언선신): Nước trao niềm tin. Con người cũng vậy, không làm mất niềm tin đối với trách nhiệm mình đang gánh vác (물은 신뢰를 준다. 사람도 말에 책임을 져 믿음을 잃지 않는다).
5. 正善治 (Chính thiện trị - 정선치): Sống ngay thẳng, như nước có khả năng làm sạch thế gian (물은 세상을 깨끗하게 하듯 바르게 산다).
6. 事善能 (Sự thiện năng - 사선능): bồi dưỡng thực lực giống như sóng dữ, xử lý việc mạnh mẽ, thông suốt (노도 처럼 일처리에 막힘이 없도록 실력을 배양한).
7. 動善時 (Động thiện thời- 동선시): Như nước biết khi nào nên đông cứng, khi nào nên tan chảy, con người ta cũng nên biết nên khi nào, nên làm gì để tạo ích lợi cho tất cả mọi người (물은 얼 때와 녹을 때를 알 듯 행동할 때는 모두에게 좋은 때를 택해야 함을 알게 한다).